Đọc nhanh: 物价指数 (vật giá chỉ số). Ý nghĩa là: chỉ số vật giá; chỉ số giá hàng.
Ý nghĩa của 物价指数 khi là Danh từ
✪ chỉ số vật giá; chỉ số giá hàng
用某一时期的物价平均数作为基数,把另一时期的物价平均数跟它相比,所得的百分数就是后一时期的物价指数,可以用它来表明商品价格变动的情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物价指数
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 兹物 价值 很 昂贵
- Vật này có giá trị rất đắt.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 物价上涨 让 人 苦恼
- Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.
- 他们 被 指控 抢占 公物
- Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.
- 物价 回升
- vật giá lên lại
- 水银 的 与 水银 有关 的 或 含 水银 的 , 尤指 含 二价 汞 的
- Có liên quan đến thủy ngân hoặc chứa thủy ngân, đặc biệt là chứa thủy ngân 2-valent.
- 物价 回跌
- vật giá tuột xuống
- 物价 下挫
- Giá cả giảm xuống.
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 物价指数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物价指数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
指›
数›
物›