Đọc nhanh: 价廉物美 (giá liêm vật mĩ). Ý nghĩa là: rẻ và chất lượng tốt (thành ngữ).
Ý nghĩa của 价廉物美 khi là Thành ngữ
✪ rẻ và chất lượng tốt (thành ngữ)
inexpensive and of good quality (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价廉物美
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 物价上涨 让 人 苦恼
- Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.
- 白 葡萄 汽酒 是 廉价 的 香槟
- Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.
- 物价 回升
- vật giá lên lại
- 物价 回跌
- vật giá tuột xuống
- 物价 下挫
- Giá cả giảm xuống.
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
- 物价 又 涨 啦
- Giá cả lại tăng rồi.
- 这双鞋 很 廉价
- Đôi giày này rất rẻ tiền.
- 物价 涨幅 不 大
- vật giá tăng không nhiều.
- 老农 卖 的 菜 价廉物美
- rau cải lão nông bán hàng tươi giá lại rẻ.
- 廉价 的 赞美 没有 意义
- Lời khen vô giá trị chẳng có ý nghĩa.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
- 这家 店 的 商品 物美价廉
- Hàng hóa ở cửa hàng này ngon bổ rẻ.
- 你 的 电脑 真是 物美价廉
- Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.
- 这 葡萄酒 算是 物美价廉
- Rượu vang này vừa ngon vừa rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 价廉物美
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 价廉物美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
廉›
物›
美›