燃烧 ránshāo

Từ hán việt: 【nhiên thiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "燃烧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiên thiêu). Ý nghĩa là: cháy; bùng cháy; bốc cháy; đốt cháy, bừng chứng; nồng cháy; nung nấu; rực cháy; cháy bỏng. Ví dụ : - 。 Giấy cháy rất nhanh.. - 。 Nến đang cháy phát ra ánh sáng.. - 。 Gỗ đang cháy trong lò.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 燃烧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 燃烧 khi là Động từ

cháy; bùng cháy; bốc cháy; đốt cháy

东西着火而发光、发热

Ví dụ:
  • - 纸张 zhǐzhāng 燃烧 ránshāo 很快 hěnkuài

    - Giấy cháy rất nhanh.

  • - 燃烧 ránshāo de 蜡烛 làzhú 散发出 sànfàchū 光芒 guāngmáng

    - Nến đang cháy phát ra ánh sáng.

  • - 木材 mùcái zài 火炉 huǒlú 燃烧 ránshāo

    - Gỗ đang cháy trong lò.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bừng chứng; nồng cháy; nung nấu; rực cháy; cháy bỏng

比喻人的感情非常强烈,像火烧的样子

Ví dụ:
  • - 青春 qīngchūn de 激情 jīqíng zài 心中 xīnzhōng 燃烧 ránshāo

    - Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.

  • - de 怒火 nùhuǒ zài 胸中 xiōngzhōng 燃烧 ránshāo

    - Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.

  • - duì 艺术 yìshù de ài 燃烧 ránshāo zài 心中 xīnzhōng

    - Tình yêu nghệ thuật của cô ấy đang cháy bỏng trong trái tim.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 燃烧

燃烧 + 的 + Danh từ (大火/房屋/蜡烛/...)

"燃烧" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 燃烧 ránshāo de 大火 dàhuǒ 吞噬 tūnshì le 整栋 zhěngdòng lóu

    - Ngọn lửa cháy lớn đã nuốt chửng toàn bộ tòa nhà.

  • - 燃烧 ránshāo de 房屋 fángwū mào chū 浓烟 nóngyān

    - Ngôi nhà đang cháy bốc ra khói dày đặc.

心中/眼里 + 燃烧 + 起/着+ Tân ngữ (激情/怒火/希望/...)

một trạng thái cảm xúc đang "燃烧" trong lòng hoặc ánh mắt của ai đó

Ví dụ:
  • - 眼里 yǎnlǐ 燃烧 ránshāo zhe 希望 xīwàng

    - Hy vọng đang rực cháy mãnh liệt trong ánh mắt cô ấy.

  • - de 心中 xīnzhōng 燃烧 ránshāo 怒火 nùhuǒ

    - Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃烧

  • - bái 蜡烛 làzhú zài 桌子 zhuōzi shàng 燃烧 ránshāo

    - Nến trắng đang cháy trên bàn.

  • - 燃烧弹 ránshāodàn

    - Bom cháy; bom napan; bom lửa.

  • - 自燃 zìrán de zài 空气 kōngqì zhōng 自发 zìfā 燃烧 ránshāo de

    - Cháy tự phát trong không khí.

  • - 眼里 yǎnlǐ 燃烧 ránshāo zhe 希望 xīwàng

    - Hy vọng đang rực cháy mãnh liệt trong ánh mắt cô ấy.

  • - 纸张 zhǐzhāng 燃烧 ránshāo 很快 hěnkuài

    - Giấy cháy rất nhanh.

  • - zhè 灯芯 dēngxīn 燃烧 ránshāo 良好 liánghǎo

    - Sợi tim đèn này cháy tốt.

  • - 木头 mùtou hěn 容易 róngyì 燃烧 ránshāo

    - Gỗ rất dễ cháy.

  • - 氟能 fúnéng ràng 金属 jīnshǔ 燃烧 ránshāo

    - Flo có thể khiến kim loại cháy.

  • - de 心中 xīnzhōng 燃烧 ránshāo 怒火 nùhuǒ

    - Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.

  • - 木材 mùcái zài 火炉 huǒlú 燃烧 ránshāo

    - Gỗ đang cháy trong lò.

  • - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - Ngọn lửa bùng cháy dữ dội.

  • - 那片 nàpiàn 森林 sēnlín 燃烧 ránshāo le hěn jiǔ

    - Rừng kia đã cháy rất lâu.

  • - de 怒火 nùhuǒ zài 胸中 xiōngzhōng 燃烧 ránshāo

    - Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.

  • - 燃烧 ránshāo de 房屋 fángwū mào chū 浓烟 nóngyān

    - Ngôi nhà đang cháy bốc ra khói dày đặc.

  • - 氧气 yǎngqì zài 燃烧 ránshāo 过程 guòchéng zhōng 活泼 huópo

    - Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.

  • - 青春 qīngchūn de 激情 jīqíng zài 心中 xīnzhōng 燃烧 ránshāo

    - Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.

  • - 大多数 dàduōshù 松木 sōngmù 燃烧 ránshāo shí dōu 发出 fāchū 断裂 duànliè shēng

    - Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.

  • - 最后 zuìhòu 设计 shèjì chū 燃烧机 ránshāojī 控制系统 kòngzhìxìtǒng de 子程序 zǐchéngxù

    - Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.

  • - 燃烧 ránshāo de 大火 dàhuǒ 吞噬 tūnshì le 整栋 zhěngdòng lóu

    - Ngọn lửa cháy lớn đã nuốt chửng toàn bộ tòa nhà.

  • - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo hěn 旺盛 wàngshèng

    - Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 燃烧

Hình ảnh minh họa cho từ 燃烧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燃烧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBKF (火月大火)
    • Bảng mã:U+71C3
    • Tần suất sử dụng:Cao