点燃 diǎnrán

Từ hán việt: 【điểm nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "点燃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điểm nhiên). Ý nghĩa là: châm; đốt; nhen; nhóm; thắp. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã nhóm lửa trại.. - 。 Cô ấy đã đốt pháo.. - 。 Cô ấy cẩn thận đốt giấy.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 点燃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 点燃 khi là Động từ

châm; đốt; nhen; nhóm; thắp

使火燃起;点着

Ví dụ:
  • - 点燃 diǎnrán le 篝火 gōuhuǒ

    - Anh ấy đã nhóm lửa trại.

  • - 点燃 diǎnrán le 烟花 yānhuā

    - Cô ấy đã đốt pháo.

  • - 小心 xiǎoxīn 点燃 diǎnrán le 纸张 zhǐzhāng

    - Cô ấy cẩn thận đốt giấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 点燃

点燃 + Tân ngữ (火柴/ 蜡烛/ 烟花)

Ví dụ:
  • - 点燃 diǎnrán le 蜡烛 làzhú

    - Cô ấy đã thắp nến.

  • - 点燃 diǎnrán le 香烟 xiāngyān

    - Anh ấy đã châm điếu thuốc.

把 + Tân ngữ (火柴/ 蜡烛/ 炉子) + 点燃

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán le

    - Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.

  • - 炉子 lúzi 点燃 diǎnrán le

    - Anh ấy đã bật bếp.

So sánh, Phân biệt 点燃 với từ khác

点燃 vs 点

Giải thích:

"" có ý nghĩa "" nhưng "" dùng trong văn viết, thường đi kèm với danh từ song âm tiết làm tân ngữ ; "" thường dùng nhiều trong văn nói,tân ngữ của "" có thể là từ đơn âm tiết, cũng có thể là từ song âm tiết, có thể là danh từ trừu tượng cũng có thể là danh từ cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点燃

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 我梦到 wǒmèngdào zài 奥运 àoyùn 点燃 diǎnrán 火炬 huǒjù

    - Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.

  • - 点燃 diǎnrán 火把 huǒbǎ

    - đốt đuốc; châm đuốc

  • - 炉子 lúzi 点燃 diǎnrán le

    - Anh ấy đã bật bếp.

  • - 点燃 diǎnrán le 一串 yīchuàn 鞭炮 biānpào

    - Anh ấy đốt một tràng pháo.

  • - 准备 zhǔnbèi 点燃 diǎnrán 鞭炮 biānpào 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.

  • - 燃点 rándiǎn 灯火 dēnghuǒ

    - đốt đèn.

  • - 点燃 diǎnrán le 蜡烛 làzhú

    - Cô ấy đã thắp nến.

  • - yòng 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán 蜡烛 làzhú

    - Anh ấy dùng diêm để thắp nến.

  • - 点燃 diǎnrán le 一枝 yīzhī 蜡烛 làzhú

    - Tôi đã thắp một cây nến.

  • - 第二次 dìèrcì 引爆 yǐnbào 点燃 diǎnrán le 丙烷 bǐngwán

    - Vụ nổ thứ hai đốt cháy khí propan.

  • - 点燃 diǎnrán le 烟花 yānhuā

    - Cô ấy đã đốt pháo.

  • - 点燃 diǎnrán le 香烟 xiāngyān

    - Anh ấy đã châm điếu thuốc.

  • - 点燃 diǎnrán le 雪茄 xuějiā

    - Anh ta đã thắp một điếu xì gà.

  • - 点燃 diǎnrán le 篝火 gōuhuǒ

    - Anh ấy đã nhóm lửa trại.

  • - 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán le

    - Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.

  • - 小心 xiǎoxīn 点燃 diǎnrán le 纸张 zhǐzhāng

    - Cô ấy cẩn thận đốt giấy.

  • - 我用 wǒyòng 纸捻 zhǐniǎn ér 点燃 diǎnrán le huǒ

    - Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.

  • - 干燥 gānzào de 柴火 cháihuo 容易 róngyì 点燃 diǎnrán

    - Củi khô dễ cháy.

  • - 点燃 diǎnrán le 生日蛋糕 shēngrìdàngāo shàng de xiǎo 蜡烛 làzhú

    - Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 点燃

Hình ảnh minh họa cho từ 点燃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点燃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBKF (火月大火)
    • Bảng mã:U+71C3
    • Tần suất sử dụng:Cao