Rǎn

Từ hán việt: 【nhiễm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiễm). Ý nghĩa là: dần dần; từ từ, rìa (của mai rùa), họ Nhiễm. Ví dụ : - 。 Khói từ từ bốc lên.. - 。. - 。 Rìa của mai rùa này rất rõ ràng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

dần dần; từ từ

慢慢地

Ví dụ:
  • - 烟雾 yānwù 冉冉升起 rǎnrǎnshēngqǐ

    - Khói từ từ bốc lên.

  • - 太阳 tàiyang 冉冉升起 rǎnrǎnshēngqǐ

    - 太阳冉冉升起。

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rìa (của mai rùa)

龟背的边缘

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 龟壳 guīké de rǎn hěn 明显 míngxiǎn

    - Rìa của mai rùa này rất rõ ràng.

  • - 乌龟壳 wūguīké de rǎn hěn 特别 tèbié

    - Rìa của mai rùa rất đặc biệt.

họ Nhiễm

Ví dụ:
  • - rǎn 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Nhiễm là thầy giáo của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 乌龟壳 wūguīké de rǎn hěn 特别 tèbié

    - Rìa của mai rùa rất đặc biệt.

  • - 太阳 tàiyang 冉冉升起 rǎnrǎnshēngqǐ

    - 太阳冉冉升起。

  • - 冉冉 rǎnrǎn 云汉 yúnhàn

    - từ từ vào trời xanh

  • - 烟雾 yānwù 冉冉升起 rǎnrǎnshēngqǐ

    - Khói từ từ bốc lên.

  • - 这个 zhègè 龟壳 guīké de rǎn hěn 明显 míngxiǎn

    - Rìa của mai rùa này rất rõ ràng.

  • - 冉冉升起 rǎnrǎnshēngqǐ

    - từ từ xuất hiện

  • - 月亮 yuèliang 冉冉上升 rǎnrǎnshàngshēng

    - Trăng lên từ từ.

  • - 冉冉 rǎnrǎn ér lái

    - từ từ đến.

  • - rǎn 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Nhiễm là thầy giáo của tôi.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冉

Hình ảnh minh họa cho từ 冉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+3 nét)
    • Pinyin: Rǎn
    • Âm hán việt: Nhiễm
    • Nét bút:丨フ丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:GB (土月)
    • Bảng mã:U+5189
    • Tần suất sử dụng:Trung bình