Đọc nhanh: 燃烧炉 (nhiên thiếu lô). Ý nghĩa là: Lò đốt.
Ý nghĩa của 燃烧炉 khi là Danh từ
✪ Lò đốt
燃烧炉、电弧燃烧炉又名碳硫燃烧炉,简称电弧炉,它是利用高压、高频振荡电路,形成瞬间大电流点燃样品,使样品在富氧条件下迅速燃烧后产生的混合气体,经过化学分析程序,定量而快捷地分析出样品中碳、硫含量的设备,它是我国理化工作者多年辛勤劳动的结晶。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃烧炉
- 他 把 炉子 点燃 了
- Anh ấy đã bật bếp.
- 白 蜡烛 在 桌子 上 燃烧
- Nến trắng đang cháy trên bàn.
- 火炉 烧 得 暖烘烘 的
- Lò lửa đốt lên ấm áp dễ chịu.
- 燃烧弹
- Bom cháy; bom napan; bom lửa.
- 自燃 的 在 空气 中 自发 地 燃烧 的
- Cháy tự phát trong không khí.
- 她 眼里 燃烧 着 希望
- Hy vọng đang rực cháy mãnh liệt trong ánh mắt cô ấy.
- 纸张 燃烧 得 很快
- Giấy cháy rất nhanh.
- 这 灯芯 燃烧 良好
- Sợi tim đèn này cháy tốt.
- 木头 很 容易 燃烧
- Gỗ rất dễ cháy.
- 氟能 让 金属 燃烧
- Flo có thể khiến kim loại cháy.
- 他 的 心中 燃烧 起 怒火
- Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.
- 木材 在 火炉 里 燃烧
- Gỗ đang cháy trong lò.
- 火焰 燃烧 得 非常 猛烈
- Ngọn lửa bùng cháy dữ dội.
- 那片 森林 燃烧 了 很 久
- Rừng kia đã cháy rất lâu.
- 他 的 怒火 在 胸中 燃烧
- Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.
- 燃烧 的 房屋 冒 出 浓烟
- Ngôi nhà đang cháy bốc ra khói dày đặc.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
- 青春 的 激情 在 心中 燃烧
- Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.
- 火炉 烧 得 正旺
- Lò lửa đang cháy rất mạnh.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燃烧炉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燃烧炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炉›
烧›
燃›