熄灭 xī miè

Từ hán việt: 【tức diệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "熄灭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tức diệt). Ý nghĩa là: tắt; dập tắt; dụi; làm tắt.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 熄灭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 熄灭 khi là Động từ

tắt; dập tắt; dụi; làm tắt

停止燃烧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熄灭

  • - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • - 灭火 mièhuǒ shā

    - lấy cát để dập lửa.

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 政府 zhèngfǔ 努力 nǔlì 消灭 xiāomiè 贫困 pínkùn

    - Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 叔叔 shūshu 不顾 bùgù 个人 gèrén 安危 ānwēi chōng zài 抗灭 kàngmiè 抢险 qiǎngxiǎn 第一线 dìyīxiàn

    - Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.

  • - 灭火器 mièhuǒqì

    - bình chữa lửa.

  • - 自生自灭 zìshēngzìmiè

    - tự sinh tự diệt.

  • - 不可磨灭 bùkěmómiè

    - không thể phai mờ được.

  • - 不可磨灭 bùkěmómiè de 功绩 gōngjì

    - công trạng không thể phai mờ

  • - 白垩纪 báièjì shì 恐龙 kǒnglóng 灭绝 mièjué de 时期 shíqī

    - Kỷ Phấn Trắng là thời kỳ khủng long bị tuyệt chủng.

  • - 蜡烛 làzhú de 火光 huǒguāng 熄灭 xīmiè

    - Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.

  • - 鼠尾草 shǔwěicǎo hái 没有 méiyǒu 熄灭 xīmiè

    - Hiền nhân vẫn cháy.

  • - 烛光 zhúguāng 缓缓 huǎnhuǎn 熄灭 xīmiè

    - Ánh nến từ từ tắt đi.

  • - 不要 búyào 播给 bōgěi 希望 xīwàng 然后 ránhòu 熄灭 xīmiè

    - Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.

  • - 灯火 dēnghuǒ 突然 tūrán 熄灭 xīmiè le

    - Ngọn đèn bỗng tắt đi.

  • - 篝火 gōuhuǒ 渐渐 jiànjiàn 熄灭 xīmiè le

    - Lửa trại dần dần tắt.

  • - 一股 yīgǔ 潮湿 cháoshī de yān 熄灭 xīmiè le 火苗 huǒmiáo

    - Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.

  • - 油灯 yóudēng de huǒ 熄灭 xīmiè le

    - Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.

  • - 忽然间 hūránjiān 所有 suǒyǒu de dēng dōu 熄灭 xīmiè le

    - Bỗng chốc, tất cả đèn đều tắt.

  • - 消灭 xiāomiè 敌人 dírén shì 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo

    - Tiêu diệt kẻ thù là mục tiêu của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 熄灭

Hình ảnh minh họa cho từ 熄灭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熄灭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: Xī , Xí
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHUP (火竹山心)
    • Bảng mã:U+7184
    • Tần suất sử dụng:Cao