Đọc nhanh: 灭火 (diệt hoả). Ý nghĩa là: dập tắt lửa; tắt ngòi, chết máy. Ví dụ : - 灭火沙。 lấy cát để dập lửa.. - 灭火器。 bình chữa lửa.
Ý nghĩa của 灭火 khi là Động từ
✪ dập tắt lửa; tắt ngòi
把火弄灭
- 灭火 沙
- lấy cát để dập lửa.
- 灭火器
- bình chữa lửa.
✪ chết máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭火
- 灭火 沙
- lấy cát để dập lửa.
- 灭火器
- bình chữa lửa.
- 蜡烛 的 火光 已 熄灭
- Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.
- 火爆 的 火灾 很难 扑灭
- Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 火山爆发 毁灭 了 村庄
- Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 大火 毁灭 了 城市
- Đám cháy lớn hủy diệt thành phố.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 沙土 可以 灭火
- Cát có thể dập tắt lửa.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 灯火 突然 熄灭 了
- Ngọn đèn bỗng tắt đi.
- 篝火 渐渐 熄灭 了
- Lửa trại dần dần tắt.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 消防员 迅速 扑灭 了 大火
- Lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa nhanh chóng.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灭火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灭火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
灭›