- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
- Pinyin:
Zhú
- Âm hán việt:
Chúc
- Nét bút:丶ノノ丶丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰火虫
- Thương hiệt:FLMI (火中一戈)
- Bảng mã:U+70DB
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 烛
-
Cách viết khác
曯
爞
爥
-
Phồn thể
燭
Ý nghĩa của từ 烛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 烛 (Chúc). Bộ Hoả 火 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丶ノノ丶丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: ngọn đuốc. Từ ghép với 烛 : 火光燭天 Ánh lửa rực trời, 六十燭光燈泡 Bóng đèn 60 nến (60 oát), 洞燭無遺 Soi suốt không bỏ sót. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 燭光chúc quang [zhúguang] (lí) Nến, oát (đơn vị độ sáng)
- 六十燭光燈泡 Bóng đèn 60 nến (60 oát)
* ④ (văn) Soi
- 洞燭無遺 Soi suốt không bỏ sót.