• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
  • Pinyin: Chà , Jí , Là , Qù , Zhà
  • Âm hán việt: Chá Lạp Thư Thự Trá
  • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫昔
  • Thương hiệt:LITA (中戈廿日)
  • Bảng mã:U+8721
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蜡

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥛾

Ý nghĩa của từ 蜡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chá, Lạp, Thư, Thự, Trá). Bộ Trùng (+8 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Ngày lễ tất niên, cây nến, Ngày lễ tất niên. Từ ghép với : Đánh sáp, Sáp vàng, Sáp trắng, Thắp ngọn nến. Chi tiết hơn...

Chá
Lạp
Trá

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngày lễ tất niên nhà Chu gọi là chá. Nhà Tần gọi là lạp .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngày lễ tất niên

Từ điển phổ thông

  • cây nến

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sáp, paraphin

- Đánh sáp

- Sáp vàng

- Sáp trắng

* ③ Nến

- Thắp ngọn nến.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngày lễ tất niên
Âm:

Trá

Từ điển phổ thông

  • ngày lễ tất niên