Đọc nhanh: 生食 (sinh thực). Ý nghĩa là: ăn sống. Ví dụ : - 生食会拉肚子。 thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.
Ý nghĩa của 生食 khi là Danh từ
✪ ăn sống
- 生食 会 拉肚子
- thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生食
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 生食 会 拉肚子
- thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.
- 忌食 生冷
- kiêng ăn đồ sống và nguội.
- 摊售 食品 要 讲卫生
- bày bán thức ăn nên chú ý vệ sinh.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 生病 后 食欲 大增
- Sau khi khỏi bệnh, cảm giác ngon miệng tăng đáng kể.
- 衣 、 食 、 住所 是 生活 的 基本 必需品
- Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.
- 医生 建议 他 节食
- Bác sĩ khuyên anh ấy ăn kiêng.
- 食物 腐败 会 产生 细菌
- Thức ăn ôi thiu sẽ sinh ra vi khuẩn.
- 饮食 不 规律 容易 生病
- Ăn uống không đều đặn dễ gây bệnh.
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 政府 支持 粮食 生产
- Chính phủ hỗ trợ sản xuất lương thực.
- 生病 时 我 没有 食欲
- Tôi chẳng muốn ăn cái gì khi bị ốm.
- 最近 抽查 了 一些 伙食 单位 , 卫生 工作 都 做 得 很 好
- gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
- 生存 需要 食物 和 水
- Việc sống sót cần có thức ăn và nước.
- 医生 建议 我 改善 饮食习惯
- Bác sĩ khuyên tôi cải thiện thói quen ăn uống.
- 医生 说 我 必须 实行 严格 的 饮食 制度
- bác sĩ bảo tôi phải tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
食›