Hán tự: 熙
Đọc nhanh: 熙 (hi.hy). Ý nghĩa là: sáng, thịnh vượng; thịnh hưng, vui vẻ. Ví dụ : - 熙光洒在地上。 Ánh sáng sáng chiếu xuống đất.. - 夜晚的灯火与熙月交相辉映。 Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.. - 这个城市经济熙盛。 Kinh tế của thành phố này thịnh vượng.
Ý nghĩa của 熙 khi là Tính từ
✪ sáng
光明;明亮
- 熙光 洒 在 地上
- Ánh sáng sáng chiếu xuống đất.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
✪ thịnh vượng; thịnh hưng
繁荣;兴盛
- 这个 城市 经济 熙盛
- Kinh tế của thành phố này thịnh vượng.
- 文化 的 繁荣 带来 思想 的 熙兴
- Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.
✪ vui vẻ
欢喜;快乐
- 到处 是 熙乐 的 气氛
- Khắp nơi đều là bầu không khí vui vẻ.
- 孩子 们 玩 得 熙乐
- Bọn trẻ chơi vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熙
- 康熙 朝
- Triều vua Khang Hi.
- 他 绍熙 了 父亲 的 企业
- Anh ấy kế thừa doanh nghiệp của cha.
- 这个 城市 经济 熙盛
- Kinh tế của thành phố này thịnh vượng.
- 孩子 们 玩 得 熙乐
- Bọn trẻ chơi vui vẻ.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 到处 是 熙乐 的 气氛
- Khắp nơi đều là bầu không khí vui vẻ.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
- 熙光 洒 在 地上
- Ánh sáng sáng chiếu xuống đất.
- 文化 的 繁荣 带来 思想 的 熙兴
- Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熙›