Đọc nhanh: 徐熙媛 (từ hi viên). Ý nghĩa là: Xu Xiyuan hoặc Hsu Hsiyuan hoặc Barbie Hsu (1976-), ngôi sao và nữ diễn viên nhạc pop Đài Loan, thành viên ban nhạc F4, còn được gọi là 大 S.
Ý nghĩa của 徐熙媛 khi là Danh từ
✪ Xu Xiyuan hoặc Hsu Hsiyuan hoặc Barbie Hsu (1976-), ngôi sao và nữ diễn viên nhạc pop Đài Loan, thành viên ban nhạc F4
Xu Xiyuan or Hsu Hsiyuan or Barbie Hsu (1976-), Taiwan pop star and actress, F4 band member
✪ còn được gọi là 大 S
also called 大S
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徐熙媛
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 徐图 歼击
- ung dung mưu tính việc tiêu diệt địch
- 女孩 姿态 婵媛
- Cô gái có dáng vẻ thuyền quyên.
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
- 她 虽然 徐娘半老 , 但是 风韵 尤存
- Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 幕 徐徐 下
- màn từ từ hạ xuống
- 我姓 徐
- Tớ họ Từ.
- 清风徐来
- gió mát thổi nhẹ tới
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
- 舒徐 ( 形容 从容不迫 )
- Chậm rãi.
- 我 喜欢 在 公园 里 徐行
- Tôi thích bước chầm chậm trong công viên.
- 清风徐来 , 令人 心旷神怡
- Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.
- 他 徐缓 地 解释 了 情况
- Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
- 徐州 是 历史 上 的 军事 要 地
- Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.
- 他 绍熙 了 父亲 的 企业
- Anh ấy kế thừa doanh nghiệp của cha.
- 她 是 一位 媛
- Cô ấy là một mỹ nữ.
- 这个 城市 经济 熙盛
- Kinh tế của thành phố này thịnh vượng.
- 佳人 回眸 婵媛 , 动人心弦
- Người đẹp nhìn lại yểu điệu, lay động lòng người.
- 文化 的 繁荣 带来 思想 的 熙兴
- Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徐熙媛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徐熙媛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm媛›
徐›
熙›