Từ hán việt: 【tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tích). Ý nghĩa là: rắn mối. Ví dụ : - 。 Thằn lằn và rắn là động vật lưỡng cư.. - trước đây được cho là có thể sống trong lửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rắn mối

蜥蜴

Ví dụ:
  • - 蜥蜴 xīyì shé shì 冷血动物 lěngxuèdòngwù

    - Thằn lằn và rắn là động vật lưỡng cư.

  • - huǒ 蜥蜴 xīyì céng bèi 认为 rènwéi néng 生活 shēnghuó 火中 huǒzhōng

    - 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蜥蜴 xīyì shé shì 冷血动物 lěngxuèdòngwù

    - Thằn lằn và rắn là động vật lưỡng cư.

  • - huǒ 蜥蜴 xīyì céng bèi 认为 rènwéi néng 生活 shēnghuó 火中 huǒzhōng

    - 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜥

Hình ảnh minh họa cho từ 蜥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIDHL (中戈木竹中)
    • Bảng mã:U+8725
    • Tần suất sử dụng:Trung bình