Đọc nhanh: 熙怡 (hi di). Ý nghĩa là: Vui vẻ..
Ý nghĩa của 熙怡 khi là Tính từ
✪ Vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熙怡
- 康熙 朝
- Triều vua Khang Hi.
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
- 清风徐来 , 令人 心旷神怡
- Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.
- 他 绍熙 了 父亲 的 企业
- Anh ấy kế thừa doanh nghiệp của cha.
- 昊空 湛蓝 , 令人 心旷神怡
- Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.
- 这个 城市 经济 熙盛
- Kinh tế của thành phố này thịnh vượng.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 怡然自得
- vui mừng đắc ý
- 孩子 们 玩 得 熙乐
- Bọn trẻ chơi vui vẻ.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 到处 是 熙乐 的 气氛
- Khắp nơi đều là bầu không khí vui vẻ.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
- 熙光 洒 在 地上
- Ánh sáng sáng chiếu xuống đất.
- 文化 的 繁荣 带来 思想 的 熙兴
- Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.
- 这张 照片 看起来 很怡
- Bức ảnh này trông rất vui vẻ.
- 这 支歌 的 乐曲 使 她 心旷神怡
- Bài hát này đã làm cho cô ấy cảm thấy vui vẻ và thoải mái.
- 这 首歌 让 人 听 了 很怡
- Bài hát này khiến người nghe rất vui vẻ.
- 我们 的 见解 完全一致 真是 怡然 理顺 啊
- Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau, rất dễ dàng để nói ra!
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熙怡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熙怡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怡›
熙›