Đọc nhanh: 熙熙攘攘 (hi hi nhương nhương). Ý nghĩa là: nhộn nhịp với hoạt động (thành ngữ), dập dìu.
Ý nghĩa của 熙熙攘攘 khi là Thành ngữ
✪ nhộn nhịp với hoạt động (thành ngữ)
bustling with activity (idiom)
✪ dập dìu
形容人来人往, 非常热闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熙熙攘攘
- 康熙 朝
- Triều vua Khang Hi.
- 攘臂 高呼
- xắn tay áo hô to.
- 攘除
- bài trừ.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 攘夺 政权
- cướp chính quyền.
- 攘臂
- xắn tay áo.
- 攘夺
- cướp giật.
- 干戈扰攘
- chiến tranh hỗn loạn.
- 他 绍熙 了 父亲 的 企业
- Anh ấy kế thừa doanh nghiệp của cha.
- 攘外 ( 抵御 外患 )
- chống ngoại xâm.
- 这个 城市 经济 熙盛
- Kinh tế của thành phố này thịnh vượng.
- 孩子 们 玩 得 熙乐
- Bọn trẻ chơi vui vẻ.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 到处 是 熙乐 的 气氛
- Khắp nơi đều là bầu không khí vui vẻ.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
- 熙光 洒 在 地上
- Ánh sáng sáng chiếu xuống đất.
- 文化 的 繁荣 带来 思想 的 熙兴
- Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熙熙攘攘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熙熙攘攘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攘›
熙›
biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiếnđông đặc
chật như nêm cối; con kiến chui không lọt; nước không ngấm qua được; chật cứng
ngựa xe như nước; đông nghịt
người chen vai, xe chạm cốt; ngựa xe như nước, áo quần như nêm; chen chúc mà đi (người đi, xe chạy nhiều)ngựa xe như nước áo quần như nêm
một nơi náo nhiệt với hoạt động (thành ngữ)
đông như trẩy hội; đắt khách (ý nói nhiều người ra vào)
vai kề vai, gót nối gót (chỉ dòng người đông đúc); chen vai thích cánh
ùn ùn kéo đến; dồn dập đến; nườm nượp kéo đến
đông đúc với du kháchđông đúc với khách du lịch
ríu rít; chút cha chút chít; chút chít
để tạo ra một cây vợt (không cần thiết) (thành ngữ)