熙熙攘攘 xīxīrǎngrǎng

Từ hán việt: 【hi hi nhương nhương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "熙熙攘攘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hi hi nhương nhương). Ý nghĩa là: nhộn nhịp với hoạt động (thành ngữ), dập dìu.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 熙熙攘攘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 熙熙攘攘 khi là Thành ngữ

nhộn nhịp với hoạt động (thành ngữ)

bustling with activity (idiom)

dập dìu

形容人来人往, 非常热闹

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熙熙攘攘

  • - 康熙 kāngxī cháo

    - Triều vua Khang Hi.

  • - 攘臂 rǎngbì 高呼 gāohū

    - xắn tay áo hô to.

  • - 攘除 rǎngchú

    - bài trừ.

  • - 攘除 rǎngchú 奸邪 jiānxié

    - trừ bỏ gian tà.

  • - 攘夺 rǎngduó 政权 zhèngquán

    - cướp chính quyền.

  • - 攘臂 rǎngbì

    - xắn tay áo.

  • - 攘夺 rǎngduó

    - cướp giật.

  • - 干戈扰攘 gāngērǎorǎng

    - chiến tranh hỗn loạn.

  • - 绍熙 shàoxī le 父亲 fùqīn de 企业 qǐyè

    - Anh ấy kế thừa doanh nghiệp của cha.

  • - 攘外 rǎngwài ( 抵御 dǐyù 外患 wàihuàn )

    - chống ngoại xâm.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 经济 jīngjì 熙盛 xīshèng

    - Kinh tế của thành phố này thịnh vượng.

  • - 孩子 háizi men wán 熙乐 xīlè

    - Bọn trẻ chơi vui vẻ.

  • - 《 康熙字典 kāngxīzìdiǎn 分子 fènzǐ chǒu yín mǎo děng 十二 shíèr

    - 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập

  • - 到处 dàochù shì 熙乐 xīlè de 气氛 qìfēn

    - Khắp nơi đều là bầu không khí vui vẻ.

  • - 夜晚 yèwǎn de 灯火 dēnghuǒ yuè 交相辉映 jiāoxiānghuīyìng

    - Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.

  • - 熙光 xīguāng zài 地上 dìshàng

    - Ánh sáng sáng chiếu xuống đất.

  • - 文化 wénhuà de 繁荣 fánróng 带来 dàilái 思想 sīxiǎng de 熙兴 xīxīng

    - Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 熙熙攘攘

Hình ảnh minh họa cho từ 熙熙攘攘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熙熙攘攘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+17 nét)
    • Pinyin: Níng , Ráng , Rǎng , Ràng , Xiǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRV (手卜口女)
    • Bảng mã:U+6518
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: Xī , Yí
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:一丨丨フ一丨フフ一フ丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUF (尸山火)
    • Bảng mã:U+7199
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa