zhào

Từ hán việt: 【tráo.trạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tráo.trạo). Ý nghĩa là: đồ đậy; cái chụp, áo khoác; áo choàng, cái lồng; lồng. Ví dụ : - 。 Cái chụp đèn này rất tinh xảo.. - 。 Cái chụp đèn này được làm thủ công.. - 。 Chiếc áo khoác này rất hữu dụng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đồ đậy; cái chụp

(罩儿) 罩子

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 灯罩 dēngzhào 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Cái chụp đèn này rất tinh xảo.

  • - 这个 zhègè 灯罩 dēngzhào shì 手工 shǒugōng 制作 zhìzuò de

    - Cái chụp đèn này được làm thủ công.

áo khoác; áo choàng

(罩儿) 外罩;罩衣

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 罩衣 zhàoyī hěn 实用 shíyòng

    - Chiếc áo khoác này rất hữu dụng.

  • - 这件 zhèjiàn 罩衣 zhàoyī 十分 shífēn 好看 hǎokàn

    - Chiếc áo khoác này rất đẹp.

cái lồng; lồng

捕鱼;养鸡等的竹笼

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè zhào 很多 hěnduō

    - Trong cái lồng này có rất nhiều gà.

  • - 那罩 nàzhào 养鸡 yǎngjī 正合适 zhènghéshì

    - Cái lồng kia nuôi gà rất phù hợp.

họ Tráo

Ví dụ:
  • - xìng zhào

    - Anh ấy họ Tráo.

Ý nghĩa của khi là Động từ

che đậy; che phủ; bao phủ

遮盖;扣住;套在外面

Ví dụ:
  • - 白布 báibù 罩住 zhàozhù le jiù 沙发 shāfā

    - Khăn vải trắng che phủ chiếc ghế sofa cũ.

  • - 乌云 wūyún 笼罩 lǒngzhào 那片 nàpiàn 田野 tiányě

    - Mây đen bao phủ cánh đồng đó.

cái lờ (bắt cá)

捕鱼用的竹器;圆筒形;上小下大;无顶无底

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 溪流 xīliú zhōng 放置 fàngzhì 竹罩 zhúzhào

    - Họ đặt lờ tre trong dòng suối.

  • - 竹罩 zhúzhào néng 捕到 bǔdào 很多 hěnduō 种类 zhǒnglèi de

    - Lờ tre có thể bắt được nhiều loại cá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 森林 sēnlín bèi 暮霭 mùǎi 笼罩着 lǒngzhàozhe 黄昏 huánghūn 降临 jiànglín le

    - Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.

  • - dài zhe 口罩 kǒuzhào 出门 chūmén

    - Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.

  • - dài zhe 蓝色 lánsè 口罩 kǒuzhào

    - Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.

  • - zhào 防护罩 fánghùzhào 用于 yòngyú liǎn huò tóu de 保护性 bǎohùxìng 覆盖物 fùgàiwù

    - Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.

  • - 乌云 wūyún 笼罩 lǒngzhào 那片 nàpiàn 田野 tiányě

    - Mây đen bao phủ cánh đồng đó.

  • - 雾气 wùqì 笼罩着 lǒngzhàozhe 整个 zhěnggè 低谷 dīgǔ

    - Sương mù bao phủ cả thung lũng.

  • - 雨雾 yǔwù 笼罩 lǒngzhào le 江面 jiāngmiàn

    - mưa bụi phủ đầy mặt sông.

  • - 他们 tāmen zài 溪流 xīliú zhōng 放置 fàngzhì 竹罩 zhúzhào

    - Họ đặt lờ tre trong dòng suối.

  • - 天空 tiānkōng 阴沉沉 yīnchénchén 地罩 dìzhào mǎn le 乌云 wūyún

    - bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.

  • - 棉袄 miánǎo 外面 wàimiàn zhào zhe 一件 yījiàn 蓝布 lánbù 褂儿 guàér

    - Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.

  • - 深秋 shēnqiū 早晨 zǎochén 无边无际 wúbiānwújì de 白雾 báiwù 笼罩着 lǒngzhàozhe 大地 dàdì

    - Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.

  • - 灯罩 dēngzhào ér

    - cái chụp đèn

  • - 白布 báibù 罩住 zhàozhù le jiù 沙发 shāfā

    - Khăn vải trắng che phủ chiếc ghế sofa cũ.

  • - 黄穗 huángsuì 红罩 hóngzhào de 宫灯 gōngdēng

    - lồng đèn tua vàng chụp đỏ.

  • - 店员 diànyuán 穿著 chuānzhù 白色 báisè zhǎng 罩衣 zhàoyī

    - Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.

  • - 穿着 chuānzhe 礼拜日 lǐbàirì 专用 zhuānyòng 胸罩 xiōngzhào 因为 yīnwèi 我刚 wǒgāng le 教堂 jiàotáng

    - Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.

  • - 夜幕 yèmù 笼罩着 lǒngzhàozhe 大地 dàdì

    - màn đêm phủ kín mặt đất

  • - 脸上 liǎnshàng zhào shàng le 忧郁 yōuyù de 云翳 yúnyì

    - nét mặt đượm vẻ buồn rầu u uất.

  • - 救护车 jiùhùchē 发动机 fādòngjī 罩盖 zhàogài shàng 标有 biāoyǒu 逆序 nìxù 反向 fǎnxiàng 字母 zìmǔ de AMBULANCE 字样 zìyàng

    - Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.

  • - 空气污染 kōngqìwūrǎn 日益严重 rìyìyánzhòng 很多 hěnduō rén 外出 wàichū dōu dài shàng 口罩 kǒuzhào

    - Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罩

Hình ảnh minh họa cho từ 罩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Tráo , Trạo
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLYAJ (田中卜日十)
    • Bảng mã:U+7F69
    • Tần suất sử dụng:Cao