Hán tự: 罩
Đọc nhanh: 罩 (tráo.trạo). Ý nghĩa là: đồ đậy; cái chụp, áo khoác; áo choàng, cái lồng; lồng. Ví dụ : - 这个灯罩十分精美。 Cái chụp đèn này rất tinh xảo.. - 这个灯罩是手工制作的。 Cái chụp đèn này được làm thủ công.. - 这件罩衣很实用。 Chiếc áo khoác này rất hữu dụng.
Ý nghĩa của 罩 khi là Danh từ
✪ đồ đậy; cái chụp
(罩儿) 罩子
- 这个 灯罩 十分 精美
- Cái chụp đèn này rất tinh xảo.
- 这个 灯罩 是 手工 制作 的
- Cái chụp đèn này được làm thủ công.
✪ áo khoác; áo choàng
(罩儿) 外罩;罩衣
- 这件 罩衣 很 实用
- Chiếc áo khoác này rất hữu dụng.
- 这件 罩衣 十分 好看
- Chiếc áo khoác này rất đẹp.
✪ cái lồng; lồng
捕鱼;养鸡等的竹笼
- 这个 罩 里 鸡 很多
- Trong cái lồng này có rất nhiều gà.
- 那罩 养鸡 正合适
- Cái lồng kia nuôi gà rất phù hợp.
✪ họ Tráo
姓
- 他 姓 罩
- Anh ấy họ Tráo.
Ý nghĩa của 罩 khi là Động từ
✪ che đậy; che phủ; bao phủ
遮盖;扣住;套在外面
- 白布 罩住 了 旧 沙发
- Khăn vải trắng che phủ chiếc ghế sofa cũ.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
✪ cái lờ (bắt cá)
捕鱼用的竹器;圆筒形;上小下大;无顶无底
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 竹罩 能 捕到 很多 种类 的 鱼
- Lờ tre có thể bắt được nhiều loại cá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罩
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 他 戴 着 蓝色 口罩
- Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 灯罩 儿
- cái chụp đèn
- 白布 罩住 了 旧 沙发
- Khăn vải trắng che phủ chiếc ghế sofa cũ.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 那 店员 穿著 白色 长 罩衣
- Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 夜幕 笼罩着 大地
- màn đêm phủ kín mặt đất
- 脸上 罩 上 了 忧郁 的 云翳
- nét mặt đượm vẻ buồn rầu u uất.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 空气污染 日益严重 很多 人 外出 都 戴 上 口罩
- Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罩›