应急照明 yìngjí zhàomíng

Từ hán việt: 【ứng cấp chiếu minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应急照明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng cấp chiếu minh). Ý nghĩa là: đèn chiếu sáng khẩn cấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应急照明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 应急照明 khi là Danh từ

đèn chiếu sáng khẩn cấp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应急照明

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 小明 xiǎomíng bèi 奶奶 nǎinai 照顾 zhàogu 白白胖胖 báibáipàngpàng

    - Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..

  • - 解释 jiěshì 说明 shuōmíng 应详 yīngxiáng

    - Lời giải thích phải kỹ càng.

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.

  • - 关照 guānzhào 大家 dàjiā 明天 míngtiān de 安排 ānpái

    - Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.

  • - 照明设备 zhàomíngshèbèi

    - thiết bị chiếu sáng

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 礼堂 lǐtáng 亮堂堂 liàngtángtáng de

    - ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.

  • - 按照 ànzhào 礼节 lǐjié 应该 yīnggāi zhàn 起来 qǐlai 接待客人 jiēdàikèrén

    - Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.

  • - 所有 suǒyǒu 官员 guānyuán dōu 应该 yīnggāi 按照 ànzhào 当局 dāngjú 指示 zhǐshì 做事 zuòshì

    - Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.

  • - 照明弹 zhàomíngdàn zhào de 满天 mǎntiān 通亮 tōngliàng

    - pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.

  • - 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - phối hợp với nhau

  • - 黎明 límíng 熹光 xīguāng 照耀 zhàoyào

    - Ánh sáng bình minh chiếu rọi.

  • - 舞台 wǔtái 照明 zhàomíng

    - chiếu sáng sân khấu

  • - 前后 qiánhòu 照应 zhàoyìng

    - trước sau ăn khớp với nhau

  • - 母亲 mǔqīn 好像 hǎoxiàng 一盏 yīzhǎn 照明灯 zhàomíngdēng 点亮 diǎnliàng le 人生 rénshēng de 道路 dàolù

    - Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.

  • - 我们 wǒmen yīng 明白 míngbai 金无足赤 jīnwúzúchì ya

    - Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 如同 rútóng 白昼 báizhòu 一般 yìbān

    - đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.

  • - 原则 yuánzé 共六则 gòngliùzé yīng 明白 míngbai

    - Nguyên tắc tổng cộng sáu điều nên hiểu rõ.

  • - 我们 wǒmen yòng 蜡烛 làzhú 照明 zhàomíng

    - Chúng tôi sử dụng nến để chiếu sáng.

  • - 白晃晃 báihuǎnghuǎng de 照明弹 zhàomíngdàn

    - pháo hiệu sáng trưng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应急照明

Hình ảnh minh họa cho từ 应急照明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应急照明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao