Đọc nhanh: 应急照明 (ứng cấp chiếu minh). Ý nghĩa là: đèn chiếu sáng khẩn cấp.
Ý nghĩa của 应急照明 khi là Danh từ
✪ đèn chiếu sáng khẩn cấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应急照明
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
- 解释 说明 应详
- Lời giải thích phải kỹ càng.
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 照明设备
- thiết bị chiếu sáng
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 照明弹 照 的 满天 通亮
- pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 舞台 照明
- chiếu sáng sân khấu
- 前后 照应
- trước sau ăn khớp với nhau
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 原则 共六则 应 明白
- Nguyên tắc tổng cộng sáu điều nên hiểu rõ.
- 我们 用 蜡烛 照明
- Chúng tôi sử dụng nến để chiếu sáng.
- 白晃晃 的 照明弹
- pháo hiệu sáng trưng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应急照明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应急照明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
急›
明›
照›