应急照射 yìngjí zhàoshè

Từ hán việt: 【ứng cấp chiếu xạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应急照射" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng cấp chiếu xạ). Ý nghĩa là: phơi nhiễm khẩn cấp (năng lượng hạt nhân).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应急照射 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 应急照射 khi là Động từ

phơi nhiễm khẩn cấp (năng lượng hạt nhân)

emergency exposure (nuclear energy)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应急照射

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.

  • - 按照 ànzhào 礼节 lǐjié 应该 yīnggāi zhàn 起来 qǐlai 接待客人 jiēdàikèrén

    - Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.

  • - 所有 suǒyǒu 官员 guānyuán dōu 应该 yīnggāi 按照 ànzhào 当局 dāngjú 指示 zhǐshì 做事 zuòshì

    - Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.

  • - 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - phối hợp với nhau

  • - 月光 yuèguāng 照射 zhàoshè zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.

  • - 前后 qiánhòu 照应 zhàoyìng

    - trước sau ăn khớp với nhau

  • - 答应 dāyìng zài 孩子 háizi men de 妈妈 māma shàng 夜班 yèbān shí 照顾 zhàogu 这些 zhèxiē 孩子 háizi

    - Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.

  • - 反应 fǎnyìng 减弱 jiǎnruò yīn 不断 bùduàn 接受 jiēshòu 条件刺激 tiáojiàncìjī ér 伴随 bànsuí 产生 chǎnshēng de 条件反射 tiáojiànfǎnshè 减弱 jiǎnruò

    - Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.

  • - 植物 zhíwù 需要 xūyào 阳光 yángguāng 照射 zhàoshè

    - Thực vật cần ánh sáng mặt trời chiếu rọi.

  • - 汽车 qìchē 报废 bàofèi 时应 shíyīng jiāng yuán 牌照 páizhào 缴销 jiǎoxiāo

    - xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.

  • - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • - 应该 yīnggāi 懂得 dǒngde 如何 rúhé 实施 shíshī 基本 jīběn de 急救 jíjiù

    - Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.

  • - 应急 yìngjí 措施 cuòshī

    - biện pháp đáp ứng những nhu cầu bức thiết.

  • - 你们 nǐmen shì 姐妹 jiěmèi 平时 píngshí yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.

  • - 答应 dāyìng 并且 bìngqiě 照办 zhàobàn le

    - Anh ấy đã đồng ý và làm theo.

  • - 急性病 jíxìngbìng 应该 yīnggāi 赶快 gǎnkuài 医治 yīzhì

    - Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.

  • - 补习 bǔxí le 几个 jǐgè yuè 照说 zhàoshuō zhè 试题 shìtí 应该 yīnggāi néng zuò 出来 chūlái

    - Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应急照射

Hình ảnh minh họa cho từ 应急照射

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应急照射 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao