Đọc nhanh: 应急照射 (ứng cấp chiếu xạ). Ý nghĩa là: phơi nhiễm khẩn cấp (năng lượng hạt nhân).
Ý nghĩa của 应急照射 khi là Động từ
✪ phơi nhiễm khẩn cấp (năng lượng hạt nhân)
emergency exposure (nuclear energy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应急照射
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 月光 照射 在 湖面 上
- Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.
- 前后 照应
- trước sau ăn khớp với nhau
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 植物 需要 阳光 照射
- Thực vật cần ánh sáng mặt trời chiếu rọi.
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 应急 措施
- biện pháp đáp ứng những nhu cầu bức thiết.
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 他 答应 并且 照办 了
- Anh ấy đã đồng ý và làm theo.
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应急照射
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应急照射 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm射›
应›
急›
照›