Đọc nhanh: 红辣椒 (hồng lạt tiêu). Ý nghĩa là: ớt, tiêu đỏ cay. Ví dụ : - 怎么没去红辣椒之夜 Điều gì đã xảy ra với Chili Night?
Ý nghĩa của 红辣椒 khi là Danh từ
✪ ớt
chili
- 怎么 没 去 红辣椒 之夜
- Điều gì đã xảy ra với Chili Night?
✪ tiêu đỏ cay
hot red pepper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红辣椒
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 尖椒 苦瓜 的 味道 又 苦 又 辣
- khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 她 忌食 辣椒
- Cô ấy kiêng ăn ớt.
- 我 公司 生产 各种 蘸 酱 、 辣椒酱 、 调味酱 等
- Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 她 加 了 太 多 的 辣椒酱
- Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.
- 这个 拌 饭 里 放 了 太 多 辣椒酱 , 很辣
- Trong bibimbap có quá nhiều tương ớt, rất cay.
- 城乡 家家 都 制有 剁 辣椒 , 餐 餐桌上 有 辣椒
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 辣椒 糊
- Tương ớt.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 他 不吃 辣椒
- Anh ấy không ăn ớt.
- 这 道菜 非 辣椒 不可
- Món ăn này không thể không có ớt.
- 这 辣椒 辣得 真 够劲儿
- loại ớt này cay thật đấy.
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
- 吃太多 辣椒 容易 上火
- Ăn quá nhiều ớt dễ bị nóng trong người.
- 我 喜欢 吃 辣椒
- Tôi thích ăn ớt.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 怎么 没 去 红辣椒 之夜
- Điều gì đã xảy ra với Chili Night?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红辣椒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红辣椒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椒›
红›
辣›