红辣椒 hóng làjiāo

Từ hán việt: 【hồng lạt tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "红辣椒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng lạt tiêu). Ý nghĩa là: ớt, tiêu đỏ cay. Ví dụ : - Điều gì đã xảy ra với Chili Night?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 红辣椒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 红辣椒 khi là Danh từ

ớt

chili

Ví dụ:
  • - 怎么 zěnme méi 红辣椒 hónglàjiāo 之夜 zhīyè

    - Điều gì đã xảy ra với Chili Night?

tiêu đỏ cay

hot red pepper

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红辣椒

  • - 妈妈 māma zài zhāi 辣椒 làjiāo

    - Mẹ đang hái ớt.

  • - zhà 辣椒 làjiāo de 味儿 wèier qiāng 鼻子 bízi

    - Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.

  • - 尖椒 jiānjiāo 苦瓜 kǔguā de 味道 wèidao yòu yòu

    - khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay

  • - 我们 wǒmen yào 采购 cǎigòu 豆蔻 dòukòu 辣椒粉 làjiāofěn 孜然 zīrán 罗望子 luówàngzǐ

    - Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.

  • - 忌食 jìshí 辣椒 làjiāo

    - Cô ấy kiêng ăn ớt.

  • - 公司 gōngsī 生产 shēngchǎn 各种 gèzhǒng zhàn jiàng 辣椒酱 làjiāojiàng 调味酱 tiáowèijiàng děng

    - Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...

  • - gěi 一些 yīxiē 番茄酱 fānqiéjiàng 辣椒酱 làjiāojiàng

    - Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.

  • - jiā le tài duō de 辣椒酱 làjiāojiàng

    - Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.

  • - 这个 zhègè bàn fàn fàng le tài duō 辣椒酱 làjiāojiàng 很辣 hěnlà

    - Trong bibimbap có quá nhiều tương ớt, rất cay.

  • - 城乡 chéngxiāng 家家 jiājiā dōu 制有 zhìyǒu duò 辣椒 làjiāo cān 餐桌上 cānzhuōshàng yǒu 辣椒 làjiāo

    - Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

  • - 辣椒 làjiāo

    - Tương ớt.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一串串 yīchuànchuàn 辣椒 làjiāo 风吹日晒 fēngchuīrìshài dōu 已经 yǐjīng 干瘪 gānbiě le

    - Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

  • - 不吃 bùchī 辣椒 làjiāo

    - Anh ấy không ăn ớt.

  • - zhè 道菜 dàocài fēi 辣椒 làjiāo 不可 bùkě

    - Món ăn này không thể không có ớt.

  • - zhè 辣椒 làjiāo 辣得 làdé zhēn 够劲儿 gòujìner

    - loại ớt này cay thật đấy.

  • - chǎo 辣椒 làjiāo de 味儿 wèier 呛得 qiāngdé 人直 rénzhí 咳嗽 késòu

    - Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.

  • - 吃太多 chītàiduō 辣椒 làjiāo 容易 róngyì 上火 shànghuǒ

    - Ăn quá nhiều ớt dễ bị nóng trong người.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 辣椒 làjiāo

    - Tôi thích ăn ớt.

  • - zài 古代 gǔdài 文化 wénhuà zhōng 辣椒 làjiāo bèi 用作 yòngzuò 防腐剂 fángfǔjì 治疗 zhìliáo 霍乱 huòluàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.

  • - 怎么 zěnme méi 红辣椒 hónglàjiāo 之夜 zhīyè

    - Điều gì đã xảy ra với Chili Night?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 红辣椒

Hình ảnh minh họa cho từ 红辣椒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红辣椒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYFE (木卜火水)
    • Bảng mã:U+6912
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lạt
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJDL (卜十木中)
    • Bảng mã:U+8FA3
    • Tần suất sử dụng:Cao