Đọc nhanh: 热泪 (nhiệt lệ). Ý nghĩa là: nước mắt vui mừng. Ví dụ : - 热泪盈眶。 nước mắt lưng tròng.. - 两眼含着热泪。 đôi mắt ứa lệ.
Ý nghĩa của 热泪 khi là Danh từ
✪ nước mắt vui mừng
因非常高兴、感激或悲伤而流的眼泪
- 热泪盈眶
- nước mắt lưng tròng.
- 两眼 含着 热泪
- đôi mắt ứa lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热泪
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 两眼 含着 热泪
- đôi mắt ứa lệ.
- 热泪盈眶
- nước mắt lưng tròng.
- 热泪 满眶
- nước mắt lưng tròng.
- 热泪潸潸
- nước mắt lã chã.
- 他 突然 热泪盈眶
- Anh ấy đột nhiên nước mắt rưng rưng.
- 她 激动 得 热泪盈眶
- Cô ấy cảm động đến rơi nước mắt.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 我 感动 得 热泪盈眶
- Tôi cảm động đến rơi nước mắt.
- 听见 父亲 说 这句 话 , 我 热泪盈眶
- Khi nghe ba nói câu ấy, tôi liền rơm rớm nước mắt
- 听到 自己 获奖 的 消息 , 他 激动 得 热泪盈眶
- Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热泪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热泪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泪›
热›