Đọc nhanh: 红辣椒粉 (hồng lạt tiêu phấn). Ý nghĩa là: ớt cựa gà, bột ớt đỏ.
Ý nghĩa của 红辣椒粉 khi là Danh từ
✪ ớt cựa gà
paprika
✪ bột ớt đỏ
red pepper powder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红辣椒粉
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 我 撮 一点 胡椒粉
- Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.
- 尖椒 苦瓜 的 味道 又 苦 又 辣
- khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 她 忌食 辣椒
- Cô ấy kiêng ăn ớt.
- 我 公司 生产 各种 蘸 酱 、 辣椒酱 、 调味酱 等
- Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 她 加 了 太 多 的 辣椒酱
- Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.
- 这个 拌 饭 里 放 了 太 多 辣椒酱 , 很辣
- Trong bibimbap có quá nhiều tương ớt, rất cay.
- 城乡 家家 都 制有 剁 辣椒 , 餐 餐桌上 有 辣椒
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 卧室 涂成 了 淡 粉红色
- Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 桃子 是 粉红色 的
- Quả đào màu hồng phấn.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 辣椒 糊
- Tương ớt.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 怎么 没 去 红辣椒 之夜
- Điều gì đã xảy ra với Chili Night?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红辣椒粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红辣椒粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椒›
粉›
红›
辣›