辣椒槟榔 làjiāo bīnláng

Từ hán việt: 【lạt tiêu tân lang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辣椒槟榔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạt tiêu tân lang). Ý nghĩa là: cau ớt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辣椒槟榔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辣椒槟榔 khi là Danh từ

cau ớt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣椒槟榔

  • - 妈妈 māma zài zhāi 辣椒 làjiāo

    - Mẹ đang hái ớt.

  • - zhà 辣椒 làjiāo de 味儿 wèier qiāng 鼻子 bízi

    - Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.

  • - 尖椒 jiānjiāo 苦瓜 kǔguā de 味道 wèidao yòu yòu

    - khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay

  • - 我们 wǒmen yào 采购 cǎigòu 豆蔻 dòukòu 辣椒粉 làjiāofěn 孜然 zīrán 罗望子 luówàngzǐ

    - Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.

  • - 忌食 jìshí 辣椒 làjiāo

    - Cô ấy kiêng ăn ớt.

  • - 公司 gōngsī 生产 shēngchǎn 各种 gèzhǒng zhàn jiàng 辣椒酱 làjiāojiàng 调味酱 tiáowèijiàng děng

    - Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...

  • - gěi 一些 yīxiē 番茄酱 fānqiéjiàng 辣椒酱 làjiāojiàng

    - Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.

  • - jiā le tài duō de 辣椒酱 làjiāojiàng

    - Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.

  • - 槟榔 bīngláng de 叶子 yèzi 很长 hěnzhǎng

    - Lá cây cau rất dài.

  • - 这个 zhègè bàn fàn fàng le tài duō 辣椒酱 làjiāojiàng 很辣 hěnlà

    - Trong bibimbap có quá nhiều tương ớt, rất cay.

  • - 城乡 chéngxiāng 家家 jiājiā dōu 制有 zhìyǒu duò 辣椒 làjiāo cān 餐桌上 cānzhuōshàng yǒu 辣椒 làjiāo

    - Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

  • - 辣椒 làjiāo

    - Tương ớt.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一串串 yīchuànchuàn 辣椒 làjiāo 风吹日晒 fēngchuīrìshài dōu 已经 yǐjīng 干瘪 gānbiě le

    - Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 槟榔 bīngláng

    - Anh ấy thích ăn quả cau.

  • - 槟榔 bīngláng de 果实 guǒshí 可以 kěyǐ chī

    - Quả của cây cau có thể ăn được.

  • - 不吃 bùchī 辣椒 làjiāo

    - Anh ấy không ăn ớt.

  • - 不敢 bùgǎn chī 这个 zhègè 辣椒 làjiāo

    - Cô ấy không dám ăn quả ớt này.

  • - zhè 道菜 dàocài fēi 辣椒 làjiāo 不可 bùkě

    - Món ăn này không thể không có ớt.

  • - zhè 辣椒 làjiāo 辣得 làdé zhēn 够劲儿 gòujìner

    - loại ớt này cay thật đấy.

  • - chǎo 辣椒 làjiāo de 味儿 wèier 呛得 qiāngdé 人直 rénzhí 咳嗽 késòu

    - Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辣椒槟榔

Hình ảnh minh họa cho từ 辣椒槟榔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辣椒槟榔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYFE (木卜火水)
    • Bảng mã:U+6912
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Láng , Lǎng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:一丨ノ丶丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DIIL (木戈戈中)
    • Bảng mã:U+6994
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Bīn , Bīng
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJOC (木十人金)
    • Bảng mã:U+69DF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lạt
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJDL (卜十木中)
    • Bảng mã:U+8FA3
    • Tần suất sử dụng:Cao