Đọc nhanh: 热辣辣的 (nhiệt lạt lạt đích). Ý nghĩa là: nóng ran. Ví dụ : - 他听了大家的批评,脸上热辣辣的。 anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.. - 太阳晒得人热辣辣的。 ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.
Ý nghĩa của 热辣辣的 khi là Tính từ
✪ nóng ran
- 他 听 了 大家 的 批评 , 脸上 热辣辣 的
- anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
- 太阳 晒 得 人 热辣辣 的
- ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热辣辣的
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
- 泰辣 的 食物 伤 肠胃
- Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 尖椒 苦瓜 的 味道 又 苦 又 辣
- khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
- 他 专门 吃 辣 的
- Anh ấy đặc biệt thích ăn cay.
- 她 加 了 太 多 的 辣椒酱
- Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.
- 胃疼 时 不要 吃 辣 的
- Khi đau dạ dày, không nên ăn cay.
- 火辣辣 的 批评
- phê bình đầy sức thuyết phục
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 别忘了 , 姜 还是 老的辣
- Đừng quên, gừng càng già càng cay.
- 辣 的 我 吃不来
- tôi không ăn cay được.
- 你 不能 吃太辣 的
- Bạn không thể ăn đồ quá cay.
- 脸上 火辣辣 的 , 羞得 不敢 抬头
- mặt nóng bừng, thẹn quá không dám ngẩng đầu lên.
- 刚 出院 的 人 , 不能 吃香喝辣 , 不能 又 唱 又 跳
- Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.
- 太阳 晒 得 人 热辣辣 的
- ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.
- 他 听 了 大家 的 批评 , 脸上 热辣辣 的
- anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热辣辣的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热辣辣的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm热›
的›
辣›