Đọc nhanh: 烤鸭 (khảo áp). Ý nghĩa là: vịt quay (món ăn). Ví dụ : - 我喜欢吃北京的烤鸭。 Tôi thích ăn vịt quay Bắc Kinh.. - 今晚我们去吃烤鸭吧。 Tối nay chúng ta đi ăn vịt quay nhé.. - 餐桌上摆着一道烤鸭。 Trên bàn có một món vịt quay.
Ý nghĩa của 烤鸭 khi là Danh từ
✪ vịt quay (món ăn)
宰杀后挂在特制烤炉里烤熟的填鸭
- 我 喜欢 吃 北京 的 烤鸭
- Tôi thích ăn vịt quay Bắc Kinh.
- 今晚 我们 去 吃 烤鸭 吧
- Tối nay chúng ta đi ăn vịt quay nhé.
- 餐桌上 摆着 一道 烤鸭
- Trên bàn có một món vịt quay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤鸭
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 我 特别 喜欢 吃 烤 白薯
- Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 鸡翅 正在 炙烤
- Cánh gà đang được nướng.
- 餐桌上 摆着 一道 烤鸭
- Trên bàn có một món vịt quay.
- 我 喜欢 吃 烤鸭 、 鸭蛋 等等
- Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.
- 他 特别 馋 烤鸭
- Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.
- 我 喜欢 吃 谅山 烤鸭
- Tớ thích ăn vịt quay Lạng Sơn.
- 那个 大 盘子 装着 烤鸭
- Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.
- 我 喜欢 吃 北京 的 烤鸭
- Tôi thích ăn vịt quay Bắc Kinh.
- 你 还 没吃过 北京烤鸭 ?
- Bạn vẫn chưa ăn vịt quay Bắc Kinh à?
- 我 闻到 烤鸭 就 馋 了
- Tôi vừa ngửi thấy vịt quay là thèm rồi.
- 他 看到 烤鸭 就 发馋
- Anh ấy thấy vịt quay là thèm ngay.
- 今晚 我们 去 吃 烤鸭 吧
- Tối nay chúng ta đi ăn vịt quay nhé.
- 北京烤鸭 真 好吃 , 来 试试 吧 !
- Vịt quay Bắc Kinh ngon lắm, thử đi!
- 今晚 咱们 吃 北京烤鸭 吧
- Tối nay mình ăn vịt quay Bắc Kinh nhé.
- 这 两种 菜系 的 著名 特色菜 分别 是 烤乳猪 和 北京烤鸭
- Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
- 他 喜欢 在 周末 烧烤 肉类
- Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烤鸭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烤鸭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烤›
鸭›