烤鸭 kǎoyā

Từ hán việt: 【khảo áp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烤鸭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo áp). Ý nghĩa là: vịt quay (món ăn). Ví dụ : - 。 Tôi thích ăn vịt quay Bắc Kinh.. - 。 Tối nay chúng ta đi ăn vịt quay nhé.. - 。 Trên bàn có một món vịt quay.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烤鸭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烤鸭 khi là Danh từ

vịt quay (món ăn)

宰杀后挂在特制烤炉里烤熟的填鸭

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 北京 běijīng de 烤鸭 kǎoyā

    - Tôi thích ăn vịt quay Bắc Kinh.

  • - 今晚 jīnwǎn 我们 wǒmen chī 烤鸭 kǎoyā ba

    - Tối nay chúng ta đi ăn vịt quay nhé.

  • - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆着 bǎizhe 一道 yīdào 烤鸭 kǎoyā

    - Trên bàn có một món vịt quay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤鸭

  • - zài 烤面包 kǎomiànbāo

    - Anh ấy đang nướng bánh mì.

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 菜单 càidān shàng yǒu 毛肚 máodǔ 鸭肠 yācháng děng 菜品 càipǐn

    - Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.

  • - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan chī kǎo 白薯 báishǔ

    - Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - 鸡翅 jīchì 正在 zhèngzài 炙烤 zhìkǎo

    - Cánh gà đang được nướng.

  • - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆着 bǎizhe 一道 yīdào 烤鸭 kǎoyā

    - Trên bàn có một món vịt quay.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 烤鸭 kǎoyā 鸭蛋 yādàn 等等 děngděng

    - Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.

  • - 特别 tèbié chán 烤鸭 kǎoyā

    - Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 谅山 liàngshān 烤鸭 kǎoyā

    - Tớ thích ăn vịt quay Lạng Sơn.

  • - 那个 nàgè 盘子 pánzi 装着 zhuāngzhe 烤鸭 kǎoyā

    - Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 北京 běijīng de 烤鸭 kǎoyā

    - Tôi thích ăn vịt quay Bắc Kinh.

  • - hái 没吃过 méichīguò 北京烤鸭 běijīngkǎoyā

    - Bạn vẫn chưa ăn vịt quay Bắc Kinh à?

  • - 闻到 wéndào 烤鸭 kǎoyā jiù chán le

    - Tôi vừa ngửi thấy vịt quay là thèm rồi.

  • - 看到 kàndào 烤鸭 kǎoyā jiù 发馋 fāchán

    - Anh ấy thấy vịt quay là thèm ngay.

  • - 今晚 jīnwǎn 我们 wǒmen chī 烤鸭 kǎoyā ba

    - Tối nay chúng ta đi ăn vịt quay nhé.

  • - 北京烤鸭 běijīngkǎoyā zhēn 好吃 hǎochī lái 试试 shìshì ba

    - Vịt quay Bắc Kinh ngon lắm, thử đi!

  • - 今晚 jīnwǎn 咱们 zánmen chī 北京烤鸭 běijīngkǎoyā ba

    - Tối nay mình ăn vịt quay Bắc Kinh nhé.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 菜系 càixì de 著名 zhùmíng 特色菜 tèsècài 分别 fēnbié shì 烤乳猪 kǎorǔzhū 北京烤鸭 běijīngkǎoyā

    - Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 周末 zhōumò 烧烤 shāokǎo 肉类 ròulèi

    - Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烤鸭

Hình ảnh minh họa cho từ 烤鸭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烤鸭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJKS (火十大尸)
    • Bảng mã:U+70E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:丨フ一一丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPYM (田中心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2D
    • Tần suất sử dụng:Cao