kào

Từ hán việt: 【khảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo). Ý nghĩa là: cái cùm; cái còng, còng tay. Ví dụ : - 。 còng tay phạm nhân lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái cùm; cái còng

手铐

còng tay

给人戴上手铐

Ví dụ:
  • - 犯人 fànrén 铐起来 kàoqǐlai

    - còng tay phạm nhân lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bèi dài shàng le 手铐 shǒukào

    - Anh ấy đã bị đeo còng tay.

  • - 犯人 fànrén 铐起来 kàoqǐlai

    - còng tay phạm nhân lại.

  • - 试图 shìtú 挣脱 zhèngtuō 手铐 shǒukào

    - Anh ta cố gắng thoát khỏi còng tay.

  • - zhǐ 需要 xūyào 摘下 zhāixià de 手铐 shǒukào

    - Bạn chỉ cần tháo vòng bít.

  • - 镣铐 liàokào

    - cái cùm chân.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铐

Hình ảnh minh họa cho từ 铐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCJKS (重金十大尸)
    • Bảng mã:U+94D0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình