Đọc nhanh: 烟煤 (yên môi). Ý nghĩa là: than bùn; than dầu; than béo; than khói. Ví dụ : - 我们应该使用无烟煤以防止空气污染。 Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.. - 环保部门要求我们使用无烟煤。 Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.
Ý nghĩa của 烟煤 khi là Danh từ
✪ than bùn; than dầu; than béo; than khói
煤的一种,暗黑色,有光泽,含碳量较低,燃烧时冒烟除用做燃料外,也是炼焦的原料,可分为焦煤、肥煤、瘦煤、气煤等
- 我们 应该 使用 无烟煤 以 防止 空气污染
- Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.
- 环保部门 要求 我们 使用 无烟煤
- Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟煤
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 松 炱 ( 松烟 )
- mồ hóng thông
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 吸烟 会 致癌
- Hút thuốc có thể gây ung thư.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 煤烟 弄脏了 墙壁
- Bồ hóng làm bẩn tường rồi.
- 你 的 头上 有 煤烟
- Trên đầu bạn có bồ hóng.
- 煤烟 把 窗帘 熏黑了
- Khói than đã làm rèm cửa bị đen.
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
- 环保部门 要求 我们 使用 无烟煤
- Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.
- 我们 应该 使用 无烟煤 以 防止 空气污染
- Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.
- 烟花 照亮 了 夜空
- Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟煤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟煤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烟›
煤›