Đọc nhanh: 烟幕 (yên mạc). Ý nghĩa là: màn khói, khói mù, hoả mù (ví hành vi hoặc ngôn ngữ dùng để che đậy chân tướng hoặc nghĩa chính). Ví dụ : - 那么飞往里约的票是个烟幕弹 Vì vậy, tấm vé đi Rio chỉ là mồi nhử.. - 烟幕施放。 tung quả mù.
Ý nghĩa của 烟幕 khi là Danh từ
✪ màn khói
用化学药剂造成的浓厚的烟雾,作战时用来遮蔽敌人的视线
- 那么 飞往 里 约 的 票 是 个 烟幕弹
- Vì vậy, tấm vé đi Rio chỉ là mồi nhử.
- 烟幕 施放
- tung quả mù.
✪ khói mù
燃烧某些燃料或化学物质而造成的浓厚的烟雾,农业上用来防止霜冻
✪ hoả mù (ví hành vi hoặc ngôn ngữ dùng để che đậy chân tướng hoặc nghĩa chính)
比喻掩盖真相或本意的言语或行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟幕
- 烟雾 飞腾
- khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 松 炱 ( 松烟 )
- mồ hóng thông
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 吸烟 会 致癌
- Hút thuốc có thể gây ung thư.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 烟幕 施放
- tung quả mù.
- 那么 飞往 里 约 的 票 是 个 烟幕弹
- Vì vậy, tấm vé đi Rio chỉ là mồi nhử.
- 烟花 照亮 了 夜空
- Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟幕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟幕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幕›
烟›