Đọc nhanh: 烟幕弹 (yên mạc đạn). Ý nghĩa là: đạn khói; đạn mù, hoả mù, bom mù. Ví dụ : - 那么飞往里约的票是个烟幕弹 Vì vậy, tấm vé đi Rio chỉ là mồi nhử.
Ý nghĩa của 烟幕弹 khi là Danh từ
✪ đạn khói; đạn mù
爆炸时可以形成烟幕的炮弹或炸弹
- 那么 飞往 里 约 的 票 是 个 烟幕弹
- Vì vậy, tấm vé đi Rio chỉ là mồi nhử.
✪ hoả mù
比喻掩盖真相或本意的言语或行为
✪ bom mù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟幕弹
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 烟雾 飞腾
- khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
- 子弹 把 尘土 打得 噗 噗 直 冒烟
- Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.
- 烟幕 施放
- tung quả mù.
- 我 希望 他 不要 将 烟灰 往 地毯 上 乱弹
- Tôi hy vọng anh ấy không ném tro tàn lên thảm.
- 那么 飞往 里 约 的 票 是 个 烟幕弹
- Vì vậy, tấm vé đi Rio chỉ là mồi nhử.
- 这个 球 怎么 能弹 得 上去
- Quả bóng này làm sao có thể bật lên được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟幕弹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟幕弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幕›
弹›
烟›