Đọc nhanh: 烟灰 (yên hôi). Ý nghĩa là: tàn thuốc; tro thuốc, bồ hóng. Ví dụ : - 不要把烟灰掉在地毯上。 Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.. - 我希望他不要将烟灰往地毯上乱弹。 Tôi hy vọng anh ấy không ném tro tàn lên thảm.. - 他把烟灰磕掉,然后继续往下说。 Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
Ý nghĩa của 烟灰 khi là Danh từ
✪ tàn thuốc; tro thuốc
烟吸完后剩下的灰
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 我 希望 他 不要 将 烟灰 往 地毯 上 乱弹
- Tôi hy vọng anh ấy không ném tro tàn lên thảm.
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 在 再 装 烟丝 之前 , 他 磕出 了 烟斗 里 的 烟灰
- Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ bồ hóng
由烟凝积成的黑灰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟灰
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 如堕烟海
- như rơi vào biển khói
- 在 再 装 烟丝 之前 , 他 磕出 了 烟斗 里 的 烟灰
- Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.
- 灰白 的 炊烟
- khói bếp xám trắng
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 我 希望 他 不要 将 烟灰 往 地毯 上 乱弹
- Tôi hy vọng anh ấy không ném tro tàn lên thảm.
- 你 曾经 给 的 那些 名叫 爱 的 东西 早已 灰飞烟灭
- Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.
- 烟花 照亮 了 夜空
- Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟灰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟灰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灰›
烟›