Đọc nhanh: 烟火 (yên hoả). Ý nghĩa là: khói và lửa, thức ăn chín, cây bông. Ví dụ : - 动烟火(指生火做饭)。 nhóm lửa thổi cơm. - 建筑工地严禁烟火 công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa. - 不食人间烟火 không ăn thức ăn chín của trần gian.
Ý nghĩa của 烟火 khi là Danh từ
✪ khói và lửa
烟和火
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
✪ thức ăn chín
烟火食
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
✪ cây bông
燃放时能发出各种颜色的火花而供人观赏的东西, 主要是在火药中搀入锶、锂、铝、钡、镁、钠、铜等金属盐类, 并用纸裹成, 种类不一有的状如爆竹, 发射到空中爆炸有的用竹竿架起, 燃放 时发出火花, 同时变幻出各种景物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟火
- 烟雾 飞腾
- khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 燃放 烟火
- đốt pháo hoa.
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
- 大火 产生 很多 烟
- Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
烟›