Đọc nhanh: 烟灰色 (yên hôi sắc). Ý nghĩa là: Bồ hóng (chất nhuộm); muội than (chất nhuộm).
Ý nghĩa của 烟灰色 khi là Danh từ
✪ Bồ hóng (chất nhuộm); muội than (chất nhuộm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟灰色
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 天色 灰暗
- trời u ám; trời ảm đạm
- 在 再 装 烟丝 之前 , 他 磕出 了 烟斗 里 的 烟灰
- Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 灰白 的 炊烟
- khói bếp xám trắng
- 灰色 的 心情
- tâm tình xám xịt
- 灰色 的 作品
- tác phẩm màu xám
- 灰蒙蒙 的 夜色
- đêm tối mờ mịt
- 这是 灰色 地带
- Đó là một khu vực màu xám.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 车身 颜色 是 银灰 的
- Màu sắc thân xe là màu xám bạc.
- 他 的 眼神 充满 了 灰色
- Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.
- 这辆 车是 银灰色 的
- Chiếc xe này có màu xám bạc.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟灰色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟灰色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灰›
烟›
色›