Đọc nhanh: 点头 (điểm đầu). Ý nghĩa là: gật đầu. Ví dụ : - 他点头表示同意。 Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.. - 她点头向我们打招呼。 Cô ấy gật đầu chào chúng tôi.. - 她微笑着点头。 Cô ấy mỉm cười và gật đầu.
Ý nghĩa của 点头 khi là Động từ
✪ gật đầu
(点头儿) 头微微向下一动; 表示允许, 赞成, 领会或打招呼
- 他 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.
- 她 点头 向 我们 打招呼
- Cô ấy gật đầu chào chúng tôi.
- 她 微笑 着 点头
- Cô ấy mỉm cười và gật đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点头
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 点头哈腰
- gật đầu thi lễ; gật đầu chào
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 含笑 点头
- mỉm cười gật đầu
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
- 爷爷 连连 点头
- Ông nội gật đầu liên tục.
- 教练 兴奋 得 连连 点头
- Huấn luyện viên phấn khích gật đầu liên tục.
- 我 的 脚趾头 差点 断 了
- Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
点›