Đọc nhanh: 拍板 (phách bản). Ý nghĩa là: đánh nhịp; gõ phách, gõ thước tay (để thoả thuận công việc mua bán, ví với người chủ trì đã quyết định), đánh nhịp; gõ nhịp. Ví dụ : - 你唱,我来拍板。 Anh hát, tôi đánh nhịp.
Ý nghĩa của 拍板 khi là Động từ
✪ đánh nhịp; gõ phách
打拍板
- 你 唱 , 我来 拍板
- Anh hát, tôi đánh nhịp.
✪ gõ thước tay (để thoả thuận công việc mua bán, ví với người chủ trì đã quyết định)
旧时商行拍卖货物,为表示成交而拍打木板
✪ đánh nhịp; gõ nhịp
鼓板:打击乐器,用来打拍子一般用三块硬质木板做成,互相打击能发出清脆的声音也叫拍板
Ý nghĩa của 拍板 khi là Danh từ
✪ quyết định
旧时商行拍卖货物成交时用拍打木板来表示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍板
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 拍片子
- chụp X-quang.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 地板 擦 得 真亮
- Sàn nhà được lau sáng bóng.
- 请 擦 黑板 上 的 字
- Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.
- 拍板 定案
- gõ thước kết án.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 你 唱 , 我来 拍板
- Anh hát, tôi đánh nhịp.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拍›
板›