Đọc nhanh: 手头有点紧 (thủ đầu hữu điểm khẩn). Ý nghĩa là: Kẹt tiền. Ví dụ : - 在疫情的影响下,我工作也没了,现在手头有点紧 Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Ý nghĩa của 手头有点紧 khi là Câu thường
✪ Kẹt tiền
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手头有点紧
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 这件 事情 办 起来 有点 棘手
- Đây là một chút khó khăn để làm.
- 斧头 杀手 很 有意思
- Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.
- 办公室 里 的 空气 有点 紧张
- Bầu không khí trong văn phòng có chút căng thẳng.
- 额头 突然 有点 疼
- Trán tự nhiên hơi đau.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 他 的 裤子 有点 紧
- Quần của anh ấy hơi chật.
- 近来 手头 有点 窄
- Gần đây tiền bạc hơi eo hẹp.
- 她 手头 有点 紧
- Cô ấy hơi thiếu tiền.
- 头 两天 我 有点 紧张
- Hai ngày trước tôi cảm thấy hơi căng thẳng.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手头有点紧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手头有点紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
手›
有›
点›
紧›