Đọc nhanh: 点头之交 (điểm đầu chi giao). Ý nghĩa là: sơ giao; quen sơ.
Ý nghĩa của 点头之交 khi là Phó từ
✪ sơ giao; quen sơ
和某人只有偶尔或疏远的客套关系的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点头之交
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 点头哈腰
- gật đầu thi lễ; gật đầu chào
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 含笑 点头
- mỉm cười gật đầu
- 弧 切圆 一个 交点
- Cung cắt vòng tròn ở một giao điểm.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点头之交
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点头之交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
交›
头›
点›