连连点头 liánlián diǎntóu

Từ hán việt: 【liên liên điểm đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连连点头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên liên điểm đầu). Ý nghĩa là: gật lấy gật để. Ví dụ : - 。 ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.. - 。 Ông nội gật đầu liên tục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连连点头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 连连点头 khi là Từ điển

gật lấy gật để

Ví dụ:
  • - tīng 说得有理 shuōdeyǒulǐ 不由得 bùyóude 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.

  • - 爷爷 yéye 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - Ông nội gật đầu liên tục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连连点头

  • - 株连九族 zhūliánjiǔzú

    - liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - 连声 liánshēng 称赞 chēngzàn

    - không ngớt lời khen ngợi.

  • - 连声 liánshēng 答应 dāyìng

    - trả lời không ngớt.

  • - lián 莫奈 mònài 画家 huàjiā 莫吉 mòjí tuō 鸡尾酒 jīwěijiǔ dōu 分不清 fēnbùqīng

    - Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.

  • - 那件事 nàjiànshì lián 点儿 diǎner 影子 yǐngzi 不得了 bùdéle

    - Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.

  • - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • - 先头 xiāntóu 骑兵 qíbīng lián

    - đại đội kỵ binh đi đầu。

  • - 连拔 liánbá 敌人 dírén 4 据点 jùdiǎn

    - nhổ liền 4 cứ điểm của giặc

  • - 爷爷 yéye 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - Ông nội gật đầu liên tục.

  • - 教练 jiàoliàn 兴奋 xīngfèn 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - Huấn luyện viên phấn khích gật đầu liên tục.

  • - 不至于 bùzhìyú lián zhè 一点 yìdiǎn 道理 dàoli 明白 míngbai

    - Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này

  • - 知道 zhīdào de zhè 一点儿 yīdiǎner lián 人家 rénjiā de 零儿 língér 比不上 bǐbùshàng a

    - điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.

  • - 这儿 zhèér de 生活 shēnghuó 条件 tiáojiàn 有点 yǒudiǎn 简陋 jiǎnlòu 不堪 bùkān lián 床铺 chuángpù dōu 没有 méiyǒu

    - Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.

  • - 怎么 zěnme lián 眼皮子 yǎnpízi 底下 dǐxià 这点 zhèdiǎn 事儿 shìer dōu bàn 不了 bùliǎo

    - anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?

  • - tīng 说得有理 shuōdeyǒulǐ 不由得 bùyóude 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.

  • - cāi 这件 zhèjiàn shì 有点儿 yǒudiǎner 牵连 qiānlián

    - Tôi nghi ngờ anh ấy có chút liên quan đến việc này.

  • - 满身 mǎnshēn hàn lián 头发 tóufà shàng dōu 可以 kěyǐ jiǎo 出水 chūshuǐ lái

    - người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.

  • - 据点 jùdiǎn de 敌人 dírén 已经 yǐjīng bèi 我们 wǒmen 连锅端 liánguōduān le

    - cứ điểm của bọn địch đã bị chúng ta chiếm trọn cả rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连连点头

Hình ảnh minh họa cho từ 连连点头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连连点头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao