Đọc nhanh: 点头咂嘴 (điểm đầu táp chuỷ). Ý nghĩa là: chấp thuận bằng cách gật đầu và nhếch môi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 点头咂嘴 khi là Thành ngữ
✪ chấp thuận bằng cách gật đầu và nhếch môi (thành ngữ)
to approve by nodding one's head and smacking one's lips (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点头咂嘴
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 点头哈腰
- gật đầu thi lễ; gật đầu chào
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 含笑 点头
- mỉm cười gật đầu
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 撇嘴 摇头
- Bĩu môi lắc đầu.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点头咂嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点头咂嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咂›
嘴›
头›
点›