Đọc nhanh: 氧乙炔焊炬 (dưỡng ất khuyết hãn cự). Ý nghĩa là: ngọn đuốc oxyacetylene.
Ý nghĩa của 氧乙炔焊炬 khi là Danh từ
✪ ngọn đuốc oxyacetylene
oxyacetylene torch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氧乙炔焊炬
- 她 在 黑暗 中 烳着 火炬
- Cô ấy cầm đuốc trong bóng tối.
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 摄取 氧气
- Hấp thu ô-xy.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 他点 了 一支 蜡炬
- Anh ấy đã thắp một cây nến.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 电焊条
- que hàn điện
- 铸铁 焊条
- que hàn gang
- 焊接 钢轨
- hàn nối đường ray.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 甲队 和 乙队
- Đội A và đội B.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 我们 用 火炬 照亮
- Chúng tôi dùng đuốc để chiếu sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 氧乙炔焊炬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氧乙炔焊炬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乙›
氧›
炔›
炬›
焊›