Đọc nhanh: 乙炔 (ất khuyết). Ý nghĩa là: a-xê-ti-len; acetylene.
Ý nghĩa của 乙炔 khi là Danh từ
✪ a-xê-ti-len; acetylene
一种电石和水作用而成的可燃气体无色,有臭味可用来焊接和照明,亦可作为医药品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙炔
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 甲队 和 乙队
- Đội A và đội B.
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 甲等 棉比 乙 等 棉贵 一块
- Bông loại A đắt hơn bông loại B 1 tệ.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
- 单件 分装 在 聚乙烯 袋中
- Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
- 我姓 乙
- Tớ họ Ất.
- 乚 与乙 相同
- yǐn và yǐ giống nhau.
- 乚 在古 为乙
- yǐn trong thời cổ là yǐ.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乙炔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乙炔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乙›
炔›