炒菜 chǎocài

Từ hán việt: 【sao thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "炒菜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sao thái). Ý nghĩa là: xào rau; xào đồ ăn; xào món ăn; xào thức ăn, rau xào; món xào; đồ ăn xào; thức ăn xào. Ví dụ : - 。 Khi xào rau cần chú ý lửa.. - 。 Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.. - 。 Tôi đã học được cách xào rau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 炒菜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 炒菜 khi là Động từ

xào rau; xào đồ ăn; xào món ăn; xào thức ăn

把蔬菜;肉等放在油锅里加作料炒熟

Ví dụ:
  • - 炒菜 chǎocài 时要 shíyào 注意 zhùyì 火候 huǒhòu

    - Khi xào rau cần chú ý lửa.

  • - 正在 zhèngzài 厨房 chúfáng 炒菜 chǎocài

    - Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.

  • - 学会 xuéhuì le 如何 rúhé 炒菜 chǎocài

    - Tôi đã học được cách xào rau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 炒菜 khi là Danh từ

rau xào; món xào; đồ ăn xào; thức ăn xào

用炒的方法烹制的菜肴。

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 妈妈 māma zuò de 炒菜 chǎocài

    - Anh ấy thích ăn món xào mẹ nấu.

  • - 这道 zhèdào 炒菜 chǎocài 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Món xào này rất ngon.

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn de 炒菜 chǎocài hěn 有名 yǒumíng

    - Món xào của nhà hàng này rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒菜

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng 炒青菜 chǎoqīngcài

    - Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.

  • - xiǎo 茄子 qiézi 适合 shìhé 炒菜 chǎocài

    - Cà tím nhỏ thích hợp để xào.

  • - 厨师 chúshī zài 食堂 shítáng 炒菜 chǎocài

    - Đầu bếp xào rau ở nhà ăn

  • - 我用 wǒyòng 菜籽油 càizǐyóu 炒菜 chǎocài

    - Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.

  • - 妈妈 māma zuò le 盒饭 héfàn cài shì chǎo 泡菜 pàocài

    - Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.

  • - 炒菜 chǎocài shí zài 饶点 ráodiǎn yán

    - Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.

  • - 正在 zhèngzài 厨房 chúfáng 炒菜 chǎocài

    - Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.

  • - chǎo liǎ cài ràng 你们 nǐmen 尝尝 chángcháng de 手艺 shǒuyì

    - Tôi xào vài món cho các bạn nếm thử tay nghề của tôi.

  • - 韭菜 jiǔcài 炒蛋 chǎodàn hěn 美味 měiwèi

    - Hẹ xào trứng rất ngon.

  • - 炒菜 chǎocài de 诀窍 juéqiào 主要 zhǔyào shì 拿准 názhǔn 火候 huǒhòu ér

    - Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.

  • - fàng le 一些 yīxiē 膏油 gàoyóu 准备 zhǔnbèi 炒菜 chǎocài

    - Cô ấy đã cho một chút dầu vào để chuẩn bị xào rau.

  • - 喜欢 xǐhuan chǎo 菠菜 bōcài

    - Cô ấy thích xào rau chân vịt.

  • - 刚才 gāngcái 提到 tídào de 所有 suǒyǒu 原料 yuánliào 炒成 chǎochéng 合菜 hécài

    - Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.

  • - 青菜 qīngcài 不要 búyào 炒得 chǎodé tài lǎo

    - Rau cải xanh đừng xào chín quá.

  • - 这个 zhègè cài chǎo 不是味儿 búshìwèiér

    - món rau này xào không đúng cách

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn de 炒菜 chǎocài hěn 有名 yǒumíng

    - Món xào của nhà hàng này rất nổi tiếng.

  • - 这道 zhèdào 炒菜 chǎocài 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Món xào này rất ngon.

  • - 学会 xuéhuì le 如何 rúhé 炒菜 chǎocài

    - Tôi đã học được cách xào rau.

  • - 炒菜 chǎocài 时要 shíyào 注意 zhùyì 火候 huǒhòu

    - Khi xào rau cần chú ý lửa.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 妈妈 māma zuò de 炒菜 chǎocài

    - Anh ấy thích ăn món xào mẹ nấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炒菜

Hình ảnh minh họa cho từ 炒菜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炒菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:丶ノノ丶丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FFH (火火竹)
    • Bảng mã:U+7092
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao