做饭 zuò fàn

Từ hán việt: 【tố phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố phạn). Ý nghĩa là: làm cơm; nấu cơm; nấu ăn; nấu bếp. Ví dụ : - 。 Tan ca về nhà nấu ăn trước.. - 。 Tôi thích tự nấu ăn.. - 。 Bà nội nấu đồ ăn ngon.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 做饭 khi là Động từ

làm cơm; nấu cơm; nấu ăn; nấu bếp

烹制饭菜,把生粮做成熟食

Ví dụ:
  • - 下班 xiàbān 回家 huíjiā xiān 做饭 zuòfàn

    - Tan ca về nhà nấu ăn trước.

  • - 喜欢 xǐhuan 自己 zìjǐ 做饭 zuòfàn

    - Tôi thích tự nấu ăn.

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Bà nội nấu đồ ăn ngon.

  • - 周末 zhōumò bāng 爸爸 bàba 做饭 zuòfàn

    - Tôi giúp bố tôi nấu ăn vào cuối tuần.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 做饭

A + 做饭 + 做+ 得 + Phó từ + Tính từ

A nấu ăn như thế nào

Ví dụ:
  • - 做饭 zuòfàn zuò hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy nấu ăn rất thành thục.

  • - 爸爸 bàba 做饭 zuòfàn zuò hěn 好吃 hǎochī

    - Bố tôi nấu ăn rất ngon.

A + Động từ + 做饭

A .... nấu ăn/ nấu cơm

Ví dụ:
  • - 擅长 shàncháng 做饭 zuòfàn

    - Anh ấy giỏi nấu ăn.

  • - 喜欢 xǐhuan 做饭 zuòfàn

    - Tôi thích nấu ăn.

Tính từ + 地 + 做饭

nấu ăn như thế nào

Ví dụ:
  • - 认真 rènzhēn 做饭 zuòfàn

    - Anh ấy nghiêm túc nấu ăn.

  • - 姐姐 jiějie zài 匆忙 cōngmáng 做饭 zuòfàn

    - Chị gái đang vội vã nấu ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做饭

  • - 阿姨 āyí zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Dì đang nấu ăn trong bếp.

  • - 妈妈 māma zài 做饭 zuòfàn

    - Mẹ đang nấu cơm.

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Bà nội nấu đồ ăn ngon.

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn zuò hěn 好吃 hǎochī

    - Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.

  • - 老婆 lǎopó 正在 zhèngzài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Vợ đang nấu ăn trong bếp.

  • - 假如 jiǎrú 饿 è le 可以 kěyǐ 做饭 zuòfàn

    - Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.

  • - 病号饭 bìnghàofàn gěi 病人 bìngrén 特做 tèzuò de fàn

    - cơm cho bệnh nhân

  • - wèi 妻子 qīzǐ zuò 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy nấu cháo cho vợ.

  • - zhè 顿饭 dùnfàn shì zuò de

    - Bữa ăn này là do tôi nấu.

  • - 在家 zàijiā 做饭 zuòfàn hěn 费力 fèilì

    - Nấu ăn ở nhà rất tốn sức.

  • - 利用 lìyòng 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.

  • - 做饭 zuòfàn zuò hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy nấu ăn rất thành thục.

  • - 这种 zhèzhǒng zuò 出来 chūlái de fàn tǐng 肉头 ròutóu

    - loại gạo này nấu rất mềm.

  • - yòu fàn zuò le 真恨 zhēnhèn rén

    - anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!

  • - 做饭 zuòfàn chū fàn

    - Gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.

  • - 做饭 zuòfàn zuò hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy nấu cơm rất tệ.

  • - lǒu 一些 yīxiē 柴火 cháihuo 准备 zhǔnbèi 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy đi ôm một ít củi chuẩn bị nấu cơm.

  • - 爸爸 bàba 妈妈 māma 一起 yìqǐ 做饭 zuòfàn

    - Bố và mẹ cùng nấu ăn.

  • - 妈妈 māma zuò le 盒饭 héfàn cài shì chǎo 泡菜 pàocài

    - Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.

  • - fàn zuò 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Cơm nấu rất ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做饭

Hình ảnh minh họa cho từ 做饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao