Đọc nhanh: 炒菜锅 (sao thái oa). Ý nghĩa là: Chảo xào, xanh; xảnh.
Ý nghĩa của 炒菜锅 khi là Danh từ
✪ Chảo xào
✪ xanh; xảnh
铜锅的一种, 口大底平, 两把竖起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒菜锅
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 厨师 在 食堂 炒菜
- Đầu bếp xào rau ở nhà ăn
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 炒菜 时 再 饶点 盐
- Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.
- 他 正在 厨房 里 炒菜
- Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.
- 我 炒 俩 菜 让 你们 尝尝 我 的 手艺
- Tôi xào vài món cho các bạn nếm thử tay nghề của tôi.
- 韭菜 炒蛋 很 美味
- Hẹ xào trứng rất ngon.
- 蔬菜 炖锅 减去 真的 炖锅
- Một tagine thực vật trừ tagine thực tế.
- 炒菜 的 诀窍 主要 是 拿准 火候 儿
- Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.
- 她 放 了 一些 膏油 准备 炒菜
- Cô ấy đã cho một chút dầu vào để chuẩn bị xào rau.
- 她 喜欢 炒 菠菜
- Cô ấy thích xào rau chân vịt.
- 把 这 碗 菜 回 回锅 再 吃
- đem bát thức ăn này hâm lại rồi ăn.
- 把 刚才 我 提到 的 所有 原料 炒成 合菜
- Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.
- 青菜 不要 炒得 太 老
- Rau cải xanh đừng xào chín quá.
- 这个 菜 炒 得 不是味儿
- món rau này xào không đúng cách
- 这家 餐馆 的 炒菜 很 有名
- Món xào của nhà hàng này rất nổi tiếng.
- 这道 炒菜 非常 好吃
- Món xào này rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炒菜锅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炒菜锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炒›
菜›
锅›