Đọc nhanh: 煎炒 (tiên sao). Ý nghĩa là: chiên xào; món xào; đồ xào.
Ý nghĩa của 煎炒 khi là Động từ
✪ chiên xào; món xào; đồ xào
用油煎炒的菜比喻平淡的饮食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煎炒
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
- 失眠 的 夜晚 让 他 煎熬
- Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 厨师 在 食堂 炒菜
- Đầu bếp xào rau ở nhà ăn
- 公司 把 他 给 炒 了
- Công ty đã đuổi việc anh ấy.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 她 因为 家庭 问题 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì vấn đề gia đình.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 他 煎 了 一壶 茶
- Anh ấy đã pha một ấm trà.
- 爷爷 在 煎药
- Ông nội đang sắc thuốc.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 此药 得 两 煎 才 行
- Thuốc này phải sắc lần hai mới được.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煎炒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煎炒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炒›
煎›