Đọc nhanh: 炒成合菜 (sao thành hợp thái). Ý nghĩa là: Xào rau thập cẩm. Ví dụ : - 把刚才我提到的所有原料炒成合菜。 Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.
Ý nghĩa của 炒成合菜 khi là Danh từ
✪ Xào rau thập cẩm
- 把 刚才 我 提到 的 所有 原料 炒成 合菜
- Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒成合菜
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 厨师 在 食堂 炒菜
- Đầu bếp xào rau ở nhà ăn
- 合力 是 分力 合成 的
- hợp lực là hợp thành của phân lực.
- 合成词
- từ hợp thành; từ ghép
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 成绩 合格 , 准予 毕业
- đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 炒菜 时 再 饶点 盐
- Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 合成纤维
- sợi tổng hợp.
- 这 道菜 不合 我 胃口
- Món này không hợp với khẩu vị của tôi.
- 把 刚才 我 提到 的 所有 原料 炒成 合菜
- Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炒成合菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炒成合菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
成›
炒›
菜›