Đọc nhanh: 芹菜炒豆干 (cần thái sao đậu can). Ý nghĩa là: Rau cần xào đậu phụ.
Ý nghĩa của 芹菜炒豆干 khi là Danh từ
✪ Rau cần xào đậu phụ
芹菜炒豆干,是菜谱的一种做法,也是是许多百姓家庭中一道普通的大众菜肴,主要的原料是芹菜与豆干,辅料是油盐、味素、胡椒粉等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芹菜炒豆干
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 厨师 在 食堂 炒菜
- Đầu bếp xào rau ở nhà ăn
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 炝 芹菜
- chần rau cần.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 豆腐干 儿
- đậu phụ khô
- 菜 没有 洗 干净 , 有点儿 牙碜
- rau rửa không sạch, hơi nhám.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 他们 把 菜 拿 去 晾干
- Họ lấy rau đi hong khô.
- 妈妈 在 院子 里 晾干 菜
- Mẹ đang hong khô rau trong sân.
- 他 把 饭菜 吃 得 干干净净
- Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.
- 豆腐皮 可以 做 凉拌菜
- Váng đậu có thể làm món gỏi.
- 他 正在 厨房 里 炒菜
- Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.
- 我 炒 俩 菜 让 你们 尝尝 我 的 手艺
- Tôi xào vài món cho các bạn nếm thử tay nghề của tôi.
- 韭菜 炒蛋 很 美味
- Hẹ xào trứng rất ngon.
- 炒菜 的 诀窍 主要 是 拿准 火候 儿
- Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.
- 她 放 了 一些 膏油 准备 炒菜
- Cô ấy đã cho một chút dầu vào để chuẩn bị xào rau.
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芹菜炒豆干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芹菜炒豆干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
炒›
芹›
菜›
豆›