Đọc nhanh: 火烧眉毛 (hoả thiếu mi mao). Ý nghĩa là: lửa cháy đến nơi; việc khẩn cấp; tình hình gấp rút; việc cấp bách; gấp rút, đáo đầu. Ví dụ : - 火烧眉毛眼下急。 việc cấp bách trước mắt.. - 这是火烧眉毛的事儿,别这么慢条斯理的。 đây là việc vô cùng gấp rút, không được chậm trễ.
Ý nghĩa của 火烧眉毛 khi là Thành ngữ
✪ lửa cháy đến nơi; việc khẩn cấp; tình hình gấp rút; việc cấp bách; gấp rút
比喻非常急迫
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 这是 火烧眉毛 的 事儿 , 别 这么 慢条斯理 的
- đây là việc vô cùng gấp rút, không được chậm trễ.
✪ đáo đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火烧眉毛
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 他 的 眉毛 很淡
- Lông mày của anh ấy rất nhạt.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 他 挑 眉毛
- Anh ta nhướn lông mày.
- 鞧 着 眉毛
- chau mày.
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
- 我 的 眉毛 很 细
- Lông mày của tôi rất mảnh.
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 她 的 眉毛 很浓
- Lông mày của cô ấy rất rậm.
- 他 的 眉毛 很粗
- Lông mày của anh ấy rất rậm.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
- 火苗 一 蹿 , 燎 了 眉毛
- ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.
- 烧火 做饭
- nhóm lửa nấu cơm.
- 那些 是 烧焦 的 羽毛
- Đó là những chiếc lông vũ đã bị đốt cháy.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 烧热 的 钢 淬火 使 它 坚硬
- Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 他 有 两撇 儿 漆黑 的 眉毛
- Hắn có nét lông mày đen nhánh.
- 这是 火烧眉毛 的 事儿 , 别 这么 慢条斯理 的
- đây là việc vô cùng gấp rút, không được chậm trễ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火烧眉毛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火烧眉毛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
火›
烧›
眉›