Đọc nhanh: 眉毛钳 (mi mao kiềm). Ý nghĩa là: cái nhíp.
Ý nghĩa của 眉毛钳 khi là Danh từ
✪ cái nhíp
tweezers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉毛钳
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 他 的 眉毛 很淡
- Lông mày của anh ấy rất nhạt.
- 他 挑 眉毛
- Anh ta nhướn lông mày.
- 鞧 着 眉毛
- chau mày.
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
- 我 的 眉毛 很 细
- Lông mày của tôi rất mảnh.
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 她 的 眉毛 很浓
- Lông mày của cô ấy rất rậm.
- 他 的 眉毛 很粗
- Lông mày của anh ấy rất rậm.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
- 他 的 眉毛 有点 弯
- Lông mày của anh ấy hơi cong lên.
- 火苗 一 蹿 , 燎 了 眉毛
- ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.
- 他 有 两撇 儿 漆黑 的 眉毛
- Hắn có nét lông mày đen nhánh.
- 眉毛 脱 了 , 只 剩下 两道 肉岗儿
- Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.
- 他 的 眉毛 显得 浓黑 粗重
- lông mày anh ta đậm đen.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 这是 火烧眉毛 的 事儿 , 别 这么 慢条斯理 的
- đây là việc vô cùng gấp rút, không được chậm trễ.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眉毛钳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眉毛钳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
眉›
钳›