Đọc nhanh: 火烧云 (hoả thiếu vân). Ý nghĩa là: ráng đỏ; mây hồng (xuất hiện lúc ban mai hoặc hoàng hôn).
Ý nghĩa của 火烧云 khi là Danh từ
✪ ráng đỏ; mây hồng (xuất hiện lúc ban mai hoặc hoàng hôn)
日出或日落时出现的赤色云霞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火烧云
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 烧火 做饭
- nhóm lửa nấu cơm.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 烧热 的 钢 淬火 使 它 坚硬
- Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 火炉 烧 得 暖烘烘 的
- Lò lửa đốt lên ấm áp dễ chịu.
- 怒火中烧
- giận cháy lòng.
- 他 怒火中烧
- Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.
- 他 的 心中 燃烧 起 怒火
- Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.
- 木材 在 火炉 里 燃烧
- Gỗ đang cháy trong lò.
- 火焰 燃烧 得 非常 猛烈
- Ngọn lửa bùng cháy dữ dội.
- 他 的 怒火 在 胸中 燃烧
- Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.
- 烈火 熊熊 烧着 树林
- Ngọn lửa dữ dội thiêu rụi cánh rừng.
- 房子 遭到 大火 烧毁
- Ngôi nhà bị cháy rụi bởi đám cháy lớn.
- 在 火灾 中 , 好些 房子 给 烧毁 了
- Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.
- 火炉 烧 得 正旺
- Lò lửa đang cháy rất mạnh.
- 大火 焚烧 了 整片 田
- Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火烧云
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火烧云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
火›
烧›