Đọc nhanh: 眉毛 (mi mao). Ý nghĩa là: lông mày; chân mày. Ví dụ : - 她的眉毛很浓。 Lông mày của cô ấy rất rậm.. - 他的眉毛很淡。 Lông mày của anh ấy rất nhạt.
Ý nghĩa của 眉毛 khi là Danh từ
✪ lông mày; chân mày
人眼眶上缘丛生的毛
- 她 的 眉毛 很浓
- Lông mày của cô ấy rất rậm.
- 他 的 眉毛 很淡
- Lông mày của anh ấy rất nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉毛
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 他 的 眉毛 很淡
- Lông mày của anh ấy rất nhạt.
- 他 挑 眉毛
- Anh ta nhướn lông mày.
- 鞧 着 眉毛
- chau mày.
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
- 我 的 眉毛 很 细
- Lông mày của tôi rất mảnh.
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 她 的 眉毛 很浓
- Lông mày của cô ấy rất rậm.
- 他 的 眉毛 很粗
- Lông mày của anh ấy rất rậm.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
- 他 的 眉毛 有点 弯
- Lông mày của anh ấy hơi cong lên.
- 火苗 一 蹿 , 燎 了 眉毛
- ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.
- 他 有 两撇 儿 漆黑 的 眉毛
- Hắn có nét lông mày đen nhánh.
- 眉毛 脱 了 , 只 剩下 两道 肉岗儿
- Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.
- 他 的 眉毛 显得 浓黑 粗重
- lông mày anh ta đậm đen.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 这是 火烧眉毛 的 事儿 , 别 这么 慢条斯理 的
- đây là việc vô cùng gấp rút, không được chậm trễ.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眉毛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眉毛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
眉›